QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024 Ngày cập nhật 05/01/2024 | |
Ngày 04 tháng 01 năm 2024, UBND xã đã công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách xã năm 2024 bao gồm các nội dung sau:
|
|
Đơn vị tính : Đồng |
STT |
Nội dung |
Dự toán
ngân sách huyện giao |
Dự toán
ngân xã hưởng |
Dự toán
HĐND xã giao |
Ghi chú |
|
TỔNG THU |
16,013,000,000 |
9,847,000,000 |
28,093,126,337 |
|
A |
THU NGÂN SÁCH XÃ (I+...+IV) |
16,013,000,000 |
9,847,000,000 |
28,062,126,337 |
|
I |
Các khoản thu cố định tại xã |
205,000,000 |
205,000,000 |
205,000,000 |
|
1 |
Thu quỹ đất công ích và HLCS |
35,000,000 |
35,000,000 |
35,000,000 |
|
2 |
Thu Phí ,Lệ phí |
50,000,000 |
50,000,000 |
50,000,000 |
|
2.1 |
Lệ phí chứng thực và hộ tịch ( bao gồm cả lệ phí đăng ký cư trú) |
30,000,000 |
30,000,000 |
30,000,000 |
|
|
+ Lệ phí chứng thực |
|
25,000,000 |
25,000,000 |
|
|
+ Lệ phí hộ tịch |
|
5,000,000 |
5,000,000 |
|
2.2 |
Lệ phí môn bài |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
|
|
+ Lệ phí môn bài từ hộ cá thể |
18,000,000 |
18,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Lệ phí môn bài HTX |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
3 |
Thu khác ngân sách |
120,000,000 |
120,000,000 |
120,000,000 |
|
|
+ Các khoản thu khác |
120,000,000 |
120,000,000 |
120,000,000 |
|
|
+ Thu phạt |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Thu khác tiền chậm nộp |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Các khoản thu phân chia tỷ lệ : |
10,810,000,000 |
4,540,000,000 |
19,040,000,000 |
|
1 |
Thu ngoài quốc doanh (Thuế GTGT- TNDN) |
200,000,000 |
200,000,000 |
200,000,000 |
|
1.1 |
Hộ cá thể ( gồm vãng lai) |
180,000,000 |
180,000,000 |
180,000,000 |
|
1.2 |
Hợp tác xã |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
|
2 |
Thuế TNCN |
90,000,000 |
90,000,000 |
90,000,000 |
|
3 |
Tiền sử dụng đất |
10,450,000,000 |
4,180,000,000 |
18,680,000,000 |
|
3.1 |
Tỉnh Hưởng |
3,135,000,000 |
|
|
|
3.2 |
Huyện Hưởng |
3,135,000,000 |
|
|
|
3.3 |
Xã hưởng |
4,180,000,000 |
4,180,000,000 |
18,680,000,000 |
|
4 |
Phí trước bạ đất |
70,000,000 |
70,000,000 |
70,000,000 |
|
III |
Thu bổ sung ngân sách |
4,998,000,000 |
4,998,000,000 |
4,998,000,000 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
3,853,000,000 |
3,853,000,000 |
3,853,000,000 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
1,145,000,000 |
1,145,000,000 |
1,145,000,000 |
|
IV |
Tạo nguồn cải cách tiền lương từ việc huy động 10% tiết kiệm chi thường xuyên 2024; huy động tiền lương các năm trước chuyển nguồn sang |
|
104,000,000 |
104,000,000 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
|
|
3,715,126,337 |
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
3,147,975,896 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
39,234,669 |
|
3 |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
|
|
397,927,504 |
|
4 |
KP lương Dự toán |
|
|
124,988,268 |
|
5 |
KP cán bộ điều động, luân chuyển |
|
|
5,000,000 |
|
B |
THU ĐỂ LẠI CHI QUA NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
31,000,000 |
|
1 |
Thu huy động nhân dân đóng góp (Quỹ đền ơn đáp nghĩa) |
|
|
31,000,000 |
|
STT |
Nội dung chi |
DTNS huyện giao |
DTNS HĐND xã giao |
DTNS tiết kiệm chi 10% |
DT sau khi trừ tiết kiệm chi 10% |
Ghi chú |
Tổng chi ngân sách xã |
9,847,000,000 |
28,093,126,337 |
104,000,000 |
27,989,126,337 |
|
A |
Chi cân đối qua ngân sách (I+II+III+IV) |
9,847,000,000 |
28,062,126,337 |
104,000,000 |
27,958,126,337 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4,180,000,000 |
21,827,975,896 |
- |
21,827,975,896 |
|
1 |
Công trình trả nợ công trình hoàn thành |
4,180,000,000 |
207,472,000 |
- |
207,472,000 |
|
1.1 |
Đổ nền đường KDC mới xóm 1, Khuông Phò |
|
25,466,000 |
|
25,466,000 |
|
1.2 |
Đổ nền đường các tuyến thôn Thủ Lễ 2, Thủ Lễ 3. Hạng mục: Đổ nền đường KDC mới đường KDC mới xóm 13 từ nhà Ô.Thuận - Ô. Tôn, Xóm 10 ( nhà Ông Xuyên đến nhà Ông Thạnh) thôn Thủ Lễ 3 và Đổ nền đường Xóm 3 ( nhà Bà Cung đến Xóm 2) thôn Thủ Lễ 2 |
|
96,693,000 |
|
96,693,000 |
|
1.3 |
Chỉnh trang khuôn viên NVH xã Quảng Phước |
|
12,694,000 |
|
12,694,000 |
|
1.4 |
Nâng cấp, sữa chữa hệ thống lan can tại các trường học |
|
13,603,000 |
|
13,603,000 |
|
1.5 |
Xây mới hàng rào phía sau trường TH số 1 Quảng Phước và đổ bê tông đường đi vào Trường TH số 2 Quảng Phước |
|
59,016,000 |
|
59,016,000 |
|
2 |
Chi đối ứng công trình năm 2023 chuyển sang |
|
2,102,178,000 |
- |
2,102,178,000 |
|
2.1 |
Kiên cố hoá kênh mương HTX Đông Phước và HTX Mai Phước |
|
334,350,000 |
|
334,350,000 |
|
2.2 |
Xây dựng các Trạm bơm mini |
|
600,000,000 |
|
600,000,000 |
|
2.3 |
Đầu tư hạ tầng vỉa hè, thoát nuớc, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh đường nội thị khu trung tâm xã Quảng Phước |
|
500,000,000 |
- |
500,000,000 |
|
2.4 |
Xây dựng mới các phòng học trường TH số 1 Quảng Phước |
|
480,000,000 |
|
480,000,000 |
|
2.5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cửa Rào Nam, Cửa Rào Bắc |
|
19,330,000 |
|
19,330,000 |
|
2.6 |
Kiên cố hóa kênh mương Cồn Đơn Nam và Bàu Quảng Thọ, HTX Đông Phước |
|
60,000,000 |
|
60,000,000 |
|
2.7 |
Kiên cố hóa kênh Tam Đạt - Cồn Dôn - Mơn Cát, HTX Mai Phước |
|
26,464,000 |
|
26,464,000 |
|
2.8 |
Trạm y tế xã Quảng Phước. Hạng mục: Cải tạo khối nhà chính và cổng |
|
17,670,000 |
|
17,670,000 |
|
2.9 |
Trường mầm non xã Quảng Phước. Hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa khối nhà A, khối nhà B và cầu nối |
|
64,364,000 |
|
64,364,000 |
|
3 |
Công trình chuyển từ KH đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 |
|
500,000,000 |
- |
500,000,000 |
|
3.1 |
Đối ứng dự án: Đầu tư hạ tầng vỉa hè, thoát nuớc, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh đường nội thị khu trung tâm xã Quảng Phước |
|
500,000,000 |
|
500,000,000 |
|
4 |
Công trình năm 2024 |
|
18,348,000,000 |
- |
18,348,000,000 |
|
4.1 |
Duy tu bảo dưỡng đường do xã quản lý |
|
80,000,000 |
|
80,000,000 |
|
4.2 |
Quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa |
|
354,000,000 |
|
354,000,000 |
|
4.3 |
Xây mới nhà vệ sinh trường THCS Ngô Thế Lân |
|
630,000,000 |
|
630,000,000 |
|
4.4 |
Điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2) |
|
11,450,000,000 |
|
11,450,000,000 |
|
4.5 |
Sửa chữa trạm bơm Phước Lý, trạm bơm Mai Dương |
|
135,000,000 |
|
135,000,000 |
|
4.6 |
Cống trì Nội |
|
225,000,000 |
|
225,000,000 |
|
4.7 |
Trường Mầm non Quảng Phước (Cơ sở Phước Lập) |
|
600,000,000 |
|
600,000,000 |
|
4.8 |
Xây dựng các Trạm bơm mini |
|
539,000,000 |
|
539,000,000 |
|
4.9 |
Kiên cố hoá kênh mương HTX Đông Phước và HTX Mai Phước |
|
314,000,000 |
|
314,000,000 |
|
4.10 |
Đối ứng Dự án: Xây dựng mới các phòng học trường TH số 1 Quảng Phước |
|
1,400,000,000 |
|
1,400,000,000 |
|
4.11 |
Đối ứng dự án: Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Phước |
|
886,000,000 |
|
886,000,000 |
|
4.12 |
Chỉnh trang trụ sở Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể và sân nội bộ xã (Giai đoạn 1) |
|
1,250,000,000 |
|
1,250,000,000 |
|
4.13 |
Đê bao vùng chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản nước ngọt HTX Mai Phước. |
|
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
4.14 |
Xây dựng chỉnh trang Kiot chợ xã |
|
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
4.15 |
San ủi mặt bằng từ cầu Bộ Phi đến cầu Đan Điền, thay mới dây điện nhà văn hóa xã và sửa chữa hư hỏng tuyến đường thôn Lâm Lý |
|
135,000,000 |
|
135,000,000 |
|
5 |
Chi thường xuyên |
|
650,000,000 |
- |
650,000,000 |
|
5.1 |
Hỗ trợ làm điểm biển số nhà 1 thôn kiểu mẫu |
|
50,000,000 |
|
50,000,000 |
|
5.2 |
Hỗ trợ xi măng bê tông đường giao thông và hệ thống thoát mương thoát nước |
|
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
5.3 |
Nộp tiền bảo vệ đất trồng lúa |
|
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
5.4 |
Hỗ trợ sữa chữa NVH thôn Mai Dương |
|
100,000,000 |
|
100,000,000 |
|
5.5 |
Lập quy hoạch, cắm mốc phân lô đấu giá, quy hoạch |
|
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
6 |
Dự phòng |
|
20,325,896 |
|
20,325,896 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5,502,000,000 |
5,502,000,000 |
104,000,000 |
5,398,000,000 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
70,000,000 |
70,000,000 |
7,000,000 |
63,000,000 |
|
2 |
Chi sự nghiệp văn xã |
237,000,000 |
237,000,000 |
20,700,000 |
216,300,000 |
- |
2.1 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
30,000,000 |
30,000,000 |
3,000,000 |
27,000,000 |
|
2.2 |
Sự nghiệp VHTT - TDTT- TT |
126,000,000 |
126,000,000 |
9,600,000 |
116,400,000 |
- |
- |
Chi hoạt động Cuộc vận động "toàn dân đoàn kết NTM văn minh" và "toàn dân XD- ĐSVH khu dân cư, hổ trợ làng văn hóa, các ngày lễ lớn,… |
80,000,000 |
80,000,000 |
5,000,000 |
75,000,000 |
|
|
+ Hỗ trợ các thôn tổ chức Cuộc vận động "toàn dân đoàn kết NTM văn minh" và "toàn dân XD- ĐSVH khu dân cư |
30,000,000 |
30,000,000 |
|
30,000,000 |
|
|
+ Hỗ trợ làng văn hóa, các ngày lễ lớn, ngày kỷ niệm, tặng quà các cơ sở tôn giáo,… |
50,000,000 |
50,000,000 |
5,000,000 |
45,000,000 |
|
- |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
30,000,000 |
30,000,000 |
3,000,000 |
27,000,000 |
|
- |
Chi sự nghiệp TDTT (bao gồm: Đua thuyền tại huyện, xã) |
16,000,000 |
16,000,000 |
1,600,000 |
14,400,000 |
|
2.3 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội (bao gồm vì sự tiến bộ phụ nữ 938, 939) |
40,000,000 |
40,000,000 |
4,000,000 |
36,000,000 |
|
2.4 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
41,000,000 |
41,000,000 |
4,100,000 |
36,900,000 |
|
3 |
Chi quản lý hành chính |
4,683,000,000 |
4,690,000,000 |
62,621,500 |
4,627,378,500 |
|
3.1 |
Quỹ lương, phụ cấp QLHC |
3,839,000,000 |
3,839,000,000 |
- |
3,839,000,000 |
- |
- |
Cán bộ công chức |
2,427,920,000 |
2,427,920,000 |
- |
2,427,920,000 |
|
|
+Lương phụ cấp theo lương, BHXH, BHYT, KPCĐ CBCC |
2,090,195,000 |
2,090,195,000 |
|
2,090,195,000 |
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
337,725,000 |
337,725,000 |
|
337,725,000 |
|
- |
Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách xã, thôn |
1,004,400,000 |
1,004,400,000 |
- |
1,004,400,000 |
|
|
+Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách xã |
473,040,000 |
473,040,000 |
|
473,040,000 |
|
|
+Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách thôn |
531,360,000 |
531,360,000 |
|
531,360,000 |
|
- |
Phụ cấp khác |
406,680,000 |
406,680,000 |
|
406,680,000 |
|
|
+Phụ cấp cấp ủy |
90,720,000 |
90,720,000 |
|
90,720,000 |
|
|
+Sinh hoạt phí đại biểu hội đồng nhân dân |
155,520,000 |
155,520,000 |
|
155,520,000 |
|
|
+Phụ cấp các ban của HĐND |
12,960,000 |
12,960,000 |
|
12,960,000 |
|
|
+Phụ cấp hành chính 1 cửa |
20,400,000 |
20,400,000 |
|
20,400,000 |
|
|
+Phụ cấp hội đặc thù |
43,200,000 |
43,200,000 |
|
43,200,000 |
|
|
+Hỗ trợ CB kiểm soát đầu mối |
3,960,000 |
3,960,000 |
|
3,960,000 |
|
|
+ Pc thú y |
34,560,000 |
34,560,000 |
|
34,560,000 |
|
|
+ PC y tế thôn |
45,360,000 |
45,360,000 |
|
45,360,000 |
|
3.2 |
Chi hoạt động của Đảng, HĐND, UBND |
492,000,000 |
273,450,000 |
25,005,000 |
248,445,000 |
|
- |
Chi hoạt động công tác Đảng |
|
68,000,000 |
6,800,000 |
61,200,000 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động của Đảng theo QĐ 99 |
|
38,000,000 |
3,800,000 |
34,200,000 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
30,000,000 |
3,000,000 |
27,000,000 |
|
- |
Chi hoạt động thường xuyên của HĐND |
|
44,000,000 |
4,400,000 |
39,600,000 |
|
- |
Chi hoạt động của UBND |
|
161,450,000 |
13,805,000 |
147,645,000 |
|
|
+ Mua sắm dụng cụ, công cụ làm việc |
|
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Chi khoán công tác phí |
|
23,400,000 |
0 |
23,400,000 |
|
|
+ Hội nghị |
|
10,000,000 |
1,000,000 |
9,000,000 |
|
|
+ Chi tiếp khách |
|
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Photo tài liệu |
|
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Mua vật tư chuyên ngành |
|
10,000,000 |
1,000,000 |
9,000,000 |
|
|
+ Chi văn phòng phẩm |
|
24,000,000 |
2,400,000 |
21,600,000 |
|
|
+ Chi khác (Bao gồm cả tiền trà, nước cho cơ quan UBND) |
|
9,050,000 |
905,000 |
8,145,000 |
|
|
+ Chi sữa chữa thiết bị tin học, CCDC |
|
25,000,000 |
2,500,000 |
22,500,000 |
|
3.3 |
Chi hoạt động công vụ Đảng, QLNN, đoàn thể |
100,000,000 |
300,150,000 |
24,516,500 |
275,633,500 |
|
- |
Trả cước phí điện thoại và Internet cơ quan |
|
32,900,000 |
3,290,000 |
29,610,000 |
|
- |
Trả tiền điện sinh hoạt cơ quan |
|
53,000,000 |
5,300,000 |
47,700,000 |
|
- |
Trả tiền nước sinh hoạt cơ quan |
|
23,000,000 |
4,826,500 |
18,173,500 |
|
- |
Mua sắm tài sản, máy móc thiết bị |
|
30,000,000 |
3,000,000 |
27,000,000 |
|
- |
Chi phòng chống thiên tai, dịch bệnh |
|
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
- |
Hỗ trợ hoạt động công đoàn cơ sở hoạt động |
|
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
- |
Hỗ trợ các ngày lễ, Tết cho cán bộ cơ quan |
|
68,250,000 |
|
68,250,000 |
|
- |
Thăm ốm, đau, đi viếng, …. |
|
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
- |
Chi thuê bảo vệ, tạp vụ cơ quan |
|
12,000,000 |
|
12,000,000 |
|
- |
Kinh phí đi lễ đầu năm, họ, nhánh, HT các tổ NTTS,… |
|
12,000,000 |
1,200,000 |
10,800,000 |
|
- |
Báo chí |
|
9,000,000 |
900,000 |
8,100,000 |
|
3.4 |
Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị xã hội ở xã, thôn |
221,000,000 |
246,400,000 |
10,000,000 |
236,400,000 |
|
- |
Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị xã hội cấp xã (Đã bao gồm: khen thưởng, KP giám sát theo QĐ 217,218) |
75,000,000 |
100,000,000 |
10,000,000 |
90,000,000 |
|
|
+ Chi hoạt động của Mặt trận |
15,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Chi hoạt động của Phụ nữ |
15,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Chi hoạt động của Đoàn thanh niên |
15,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Chi hoạt động của Hội cựu chiến binh |
15,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
|
+ Chi hoạt động của Hội nông dân |
15,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
- |
Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị thôn |
146,000,000 |
146,400,000 |
- |
146,400,000 |
|
|
+ Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị thôn (2.000.000 đồng/tổ chức/năm) |
|
60,000,000 |
|
60,000,000 |
|
|
+ Chi hỗ trợ hỗ trợ các chi hội trưởng các tổ chức chính trị xã hội (300.000 đồng/chi hội trưởng/tháng) |
|
86,400,000 |
|
86,400,000 |
|
3.5 |
Chi công tác hòa giải cấp cơ sở |
18,000,000 |
18,000,000 |
1,800,000 |
16,200,000 |
|
3.6 |
Ban thanh tra nhân dân |
5,000,000 |
5,000,000 |
500,000 |
4,500,000 |
|
3.7 |
Chi hoạt động ban giám sát đầu tư cộng đồng |
3,000,000 |
3,000,000 |
300,000 |
2,700,000 |
|
3.8 |
Chi công tác quản lý trật tự đô thị |
5,000,000 |
5,000,000 |
500,000 |
4,500,000 |
|
4 |
Chi hỗ trợ Quốc phòng - An ninh |
485,000,000 |
485,000,000 |
11,678,500 |
473,321,500 |
|
4.1 |
Chi hoạt động của Quốc phòng |
239,672,000 |
239,672,000 |
9,278,500 |
230,393,500 |
|
- |
Phụ cấp chức vụ theo Luật dân quân tự vệ |
42,197,000 |
42,197,000 |
|
42,197,000 |
|
- |
Phụ cấp thôn đội trưởng |
54,000,000 |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
|
- |
Phụ cấp đặc thù DQTV |
46,408,000 |
46,408,000 |
|
46,408,000 |
|
- |
Phụ cấp thâm niên DQTV |
4,282,000 |
4,282,000 |
|
4,282,000 |
|
- |
Chi phục vụ công tác huấn luyện |
48,785,000 |
48,785,000 |
4,878,500 |
43,906,500 |
|
- |
Chi hoạt động khám tuyển NVQS (bao gồm kinh phí thâm nhập quân phục vụ tuyển quân năm 2025:4 triệu) |
24,000,000 |
24,000,000 |
2,400,000 |
21,600,000 |
|
- |
Chi hoạt động TX |
20,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
4.2 |
Chi hoạt động của An ninh |
245,328,000 |
245,328,000 |
2,400,000 |
242,928,000 |
|
- |
Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách |
129,600,000 |
129,600,000 |
|
129,600,000 |
|
- |
Chi hỗ trợ Đội trưởng, Đội phó Đội Dân phòng |
91,728,000 |
91,728,000 |
|
91,728,000 |
|
- |
Chi hoạt động TX |
20,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
- |
Hội nghị QP-AN |
4,000,000 |
4,000,000 |
400,000 |
3,600,000 |
|
5 |
Chi khác |
27,000,000 |
20,000,000 |
2,000,000 |
18,000,000 |
|
5.1 |
Hội người cao tuổi |
|
1,000,000 |
100,000 |
900,000 |
|
5.3 |
Hội chữ thập đỏ ( bao gồm kinh phí hỗ trợ cho TNV tham gia hiến máu) |
|
18,000,000 |
1,800,000 |
16,200,000 |
|
5.5 |
Hội LHTNVN |
|
1,000,000 |
100,000 |
900,000 |
|
III |
Chi dự phòng |
165,000,000 |
165,000,000 |
|
165,000,000 |
|
IV |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2023 chuyển sang |
|
567,150,441 |
|
567,150,441 |
|
B |
THU ĐỂ LẠI CHI QUA NGÂN SÁCH XÃ |
|
31,000,000 |
|
31,000,000 |
|
1 |
Thu huy động nhân dân đóng góp (Quỹ đền ơn đáp nghĩa) |
|
31,000,000 |
|
31,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dự toán đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên và sẽ trừ thêm nếu số thu trong năm thu không đạt so với dự toán huyện giao. Kinh phí công tác phí, khen thưởng, báo, văn phòng phẩm, điện thoại, internet và sửa chữa máy vi tính các ngành, đoàn thể tự chủ . |
|
|
|
Tập tin đính kèm: Hoàng Hữu Quang Các tin khác
| |