CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH 152 CỦA UBND TỈNH NGƯNG HIỆU LỰC Ngày cập nhật 18/01/2024 | |
Ngày 11 tháng 01 năm 2024, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 152/QĐ- UBND về công bố ngưng hiệu lực các văn bản quy phạp pháp luật được áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huê bao gồm các phụ lục kèm theo.
-
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023: 97 văn bản (19 Nghị quyết, 78 Quyết định).
-
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023: 81 văn bản (15 Nghị quyết, 66 Quyết định).
-
-
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/10/2023
|
2.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2014
|
Quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
24/3/2023
|
3.
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
Ngày 23/6/2016
|
Ban hành Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công cách mạng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công cách mạng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
06/10/2023
|
4.
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017
- 2020.
|
Do Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
24/3/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
5.
|
Quyết định
|
60/2018/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ- UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do khoản 2 Điều 3 Quyết định số 67/2023/QĐ- UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, Phụ lục V và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
05/01/2024
|
6.
|
Quyết định
|
78/2019/QĐ-UBND
Ngày 17/12/2019
|
Ban hành Chính sách bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã được bố trí nhà ở ra khỏi cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 78/2019/QĐ- UBND ngày 17/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã được bố trí nhà ở ra khỏi cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
30/01/2023
|
7.
|
Quyết định
|
83/2019/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng 100%
|
Do Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
24/3/2023
|
8.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2021
|
Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021
|
Do Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
24/3/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
9.
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020.
|
Do Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
24/3/2023
|
10.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
Ngày 14/02/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
thay thế.
|
13/02/2023
|
11.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ- UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do khoản 2 Điều 3 Quyết định số 67/2023/QĐ- UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, Phụ lục V và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
05/01/2024
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
12.
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy điṇh mức thu, đơn vi ṭính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
17/12/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
13.
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
Ngày 28/8/2020
|
Bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Do Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
14/01/2023
|
14.
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
Ngày 15/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Do Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
14/01/2023
|
15.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2021
|
Về việc áp dụng giá đất đối với các phường thành lập mới; các phường, xã sáp nhập vào thành phố Huế khi triển khai Nghị quyết số 1264/NQUBTVQH14 ngày 27 tháng 4
năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
|
Do Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
14/01/2023
|
16.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
Ngày 25/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
14/01/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
17.
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
18.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Về việc quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã tham gia giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
19.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
29/3/2023
|
20.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
29/3/2023
|
21.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
29/3/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
22.
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
23.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND
Ngày 10/7/2019
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn xây dựng và bùn thải trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay
thế.
|
16/3/2023
|
24.
|
Quyết định
|
49/2020/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2020
|
Bổ sung một số điều tại Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
quy định thay thế.
|
13/02/2023
|
25.
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND
Ngày 21/6/2021
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
05/10/2023
|
26.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND
Ngày 05/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
|
Do Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) quy định thay thế.
|
13/02/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
27.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
Ngày 07/03/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ- UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và
Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021.
|
Do Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) quy định thay thế.
|
13/02/2023
|
28.
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2022
|
Bổ sung đơn giá đất rừng phòng hộ vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) quy định thay thế.
|
13/02/2023
|
29.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
05/10/2023
|
III. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
30.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2022
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023
|
Ngày 08/12/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Nghị quyết số
34/2023/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024.
|
01/01/2024
|
31.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2023
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2023
|
Ngày 08/12/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội năm 2024.
|
01/01/2024
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
32.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/3/2019
|
Ban hành Quy định cập nhật cơ sở dữ liệu doanh nghiệp vào Hệ thống thông tin doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý, cập nhật và khai thác Hệ thống thông tin Doanh nghiệp và
Hộ kinh doanh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
08/01/2024
|
IV. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
33.
|
Nghị quyết
|
8h/2010/NQCĐ- HĐND
Ngày 02/6/2010
|
Phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2020
|
Do Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 8h/2010/NQCĐ- HĐND ngày 02/6/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2020 quy định bãi bỏ.
|
07/4/2023
|
34.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
10/7/2023
|
35.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
Ngày 09/7/2019
|
Quy định mức đóng góp và các chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, người được giao nhiệm vụ hỗ trợ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế.
|
23/7/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
36.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2020
|
Quy định miễn thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
10/7/2023
|
37.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
13/9/2023
|
38.
|
Quyết định
|
79/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2016
|
Về việc quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Do Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
13/9/2023
|
39.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
40.
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
13/9/2023
|
41.
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
Ngày 17/8/2018
|
Quy định một số chính sách trợ giúp xã hội đột xuất đối với các hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác gây ra trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
13/9/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
42.
|
Quyết định
|
81/2021/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2021
|
Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy chế phân cấp, quản lý kinh phí trung ương thực hiện chính sách chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
13/9/2023
|
V. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông
|
43.
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ cho người làm nhiệm vụ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm Bưu điện - Văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết định số 24/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 31/2017/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ cho người làm nhiệm vụ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm Bưu điện - Văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
30/10/2023
|
44.
|
Quyết định
|
1779/2007/QĐ- UBND
Ngày 15/8/2007
|
Ban hành Quy định về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin.
|
Do Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
09/8/2023
|
45.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020.
|
Do Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
09/8/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
46.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý, hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 30/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban bành Quy định quản lý hoạt động và cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định thay thế.
|
10/10/2023
|
47.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho người làm nhiệm vụ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm Bưu điện văn hóa xã
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bãi bỏ.
|
09/8/2023
|
VI. Lĩnh vực: Văn hoá-Thể thao
|
48.
|
Quyết định
|
2268/2006/QĐ- UBND
Ngày 28/9/2006
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh
|
Do Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
05/6/2023
|
49.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/9/2013
|
Phê duyệt Đề án Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Do Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
13/9/2023
|
50.
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2017
|
Ban hành quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
|
Do Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
13/9/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
51.
|
Quyết định
|
18/2019/ QĐ-UBND
Ngày 03/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UB ND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020
|
Do Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
13/9/2023
|
VII. Lĩnh vực: Xây dựng
|
52.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/4/2016
|
Về việc quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
17/8/2023
|
53.
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế.
|
21/8/2023
|
54.
|
Quyết định
|
76/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2017
|
Về việc quy định mức thu tối đa giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế.
|
17/8/2023
|
55.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
Ngày 28/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung
về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
|
Do Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế.
|
21/8/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
56.
|
Quyết định
|
50/2020/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2020
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan trong việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định thay thế.
|
24/7/2023
|
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ
|
57.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
Do Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 08/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
25/7/2023
|
58.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Do Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/6/2023
|
59.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2016
|
Về việc thành lập Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ
|
Do Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 08/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/7/2023
|
60.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2016
|
Về việc thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực
thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Do Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 08/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/7/2023
|
61.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
|
01/3/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định thay thế.
|
|
62.
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
quy định thay thế.
|
01/8/2023
|
63.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/3/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 08/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
25/7/2023
|
64.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trong công tác quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trong công tác quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
13/11/2023
|
65.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định thay thế.
|
01/02/2023
|
66.
|
Quyết định
|
77/2019/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
|
Do Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định thay thế
|
01/02/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
|
67.
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2020
|
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn, chi cục thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
thay thế.
|
15/8/2023
|
68.
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/6/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Do Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/3/2023
|
69.
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2021
|
Ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 08/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
25/7/2023
|
IX. Lĩnh vực: Tư pháp
|
70.
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/4/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
23/7/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
71.
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay
thế.
|
22/5/2023
|
72.
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
Ngày 18/5/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
73.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định thay thế.
|
01/8/2023
|
74.
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
02/6/2023
|
75.
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND
Ngày 07/8/2017
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
X. Lĩnh vực: An ninh quốc phòng
|
76.
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND
Ngày 03/6/2022
|
Quy định về mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ.
|
08/4/2023
|
77.
|
Quyết định
|
34/2006/CT-UBND
Ngày 17/8/2006
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
78.
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
Ngày 04/5/2007
|
Về việc triển khai, thi hành Luật Cư trú
|
Do Quyết định số 63/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 71/2017/QĐ- UBND ngày 31/8/2017 và Chỉ thị số
22/2007/CT-UBND ngày 04/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
06/12/2023
|
79.
|
Quyết định
|
71/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 63/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 71/2017/QĐ- UBND ngày 31/8/2017 và Chỉ thị số 22/2007/CT-UBND ngày 04/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
06/12/2023
|
XI. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
80.
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND
Ngày 19/12/2022
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công
lập đối với chương trình đại trà trên địa
|
Do Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định mức thu học phí của cơ sở
|
31/8/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2022
– 2023
|
giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2023- 2024 quy định thay thế.
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/4/2016
|
Quy định một số chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kỳ thi học sinh giỏi các cấp và chế độ chính sách đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế.
|
Do Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong các cuộc thi, kỳ thi học
sinh giỏi các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/01/2024
|
XII. Lĩnh vực: Văn phòng
|
82.
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2018
|
Ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
22/11/2023
|
83.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
Ngày 03/6/2019
|
Ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế.
|
24/8/2023
|
XIII. Lĩnh vực: Công thương
|
84.
|
Quyết định
|
64/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/11/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định thay thế.
|
05/4/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
XIV. Lĩnh vực: Ngoại vụ
|
85.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2016
|
Ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
XV. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
86.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
|
Ban hành quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
87.
|
Quyết định
|
60/2020/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý an toàn bức xạ, an
ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/12/2023
|
88.
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
Ngày 05/3/2021
|
Về việc phân cấp cho Sở Khoa học và Công nghệ cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế và cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế trên địa bàn tỉnh quy định thay thế.
|
31/7/2023
|
XVI. Lĩnh vực: Dân tộc
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
89.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/3/2014
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 cho các xã, thôn đặc biết khó khăn giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-
2020.
|
Do Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi
bỏ.
|
01/02/2023
|
90.
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2014
|
Về việc quy định chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi
bỏ.
|
01/02/2023
|
91.
|
Quyết định
|
73/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2017
|
Về việc Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi, sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Do Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định định mức đất sản xuất để thực hiện Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất sản xuất theo Quyết định số 1719/QĐ -TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021
- 2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 quy định thay thế.
|
22/02/2023
|
XVII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
92.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/01/2023
|
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Do Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 quy định bãi bỏ.
|
17/12/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
93.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2022
|
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi
nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thời điểm hết hiệu lực được quy định tại Điều 2 Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND
|
31/12/2022
|
94.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
Ngày 23/02/2023
|
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường,
hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thời điểm hết hiệu lực được quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND
|
31/12/2023
|
XVIII. Lĩnh vực: Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
95.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong
Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh quy định bãi bỏ.
|
31/3/2023
|
XIX. Lĩnh vực: Khiếu nại và tố cáo
|
96.
|
Chỉ thị
|
11/2014/CT-UBND
Ngày 13/3/2014
|
Về việc tiếp tục thực hiện công tác kê khai minh bạch tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
22/5/2023
|
97.
|
Chỉ thị
|
19/2015/CT-UBND
Ngày 12/5/2015
|
Về việc tăng cường, nâng cao trách nhiệm trong chỉ đạo và thực hiện xử lý
về thanh tra trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế bãi bỏ các Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
22/5/2023
|
Tổng cộng: 97 văn bản.
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 81 văn bản
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết
-
Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
-
Do Điểm d khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
-
Do Điều 4 Nghị quyết 12/2021/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về số lượng và chế độ phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động
đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
22/12/2014
26/7/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2018
Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 9, Điều 30 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Do Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản
|
05/9/2021
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
|
3.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 02/04/2013
Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 31/2018/QĐ- UBND ngày 23 tháng 05 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/11/2016
|
4.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 17/06/2013
Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Điều
1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 64/2021/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Điều 1 Quyết định
số 22/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/10/2021
|
5.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2014
Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1 Quyết định
-
Điểm d, Khoản 1, Điều 1 Quyết định
|
-
Do Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
-
Do Điều 5 Quyết định số 95/2017/QĐ- UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định giá
|
01/6/2017
01/12/2017
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay
thế.
|
|
6.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2015
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 78/2016/QĐ- UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/12/2016
|
7.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2015
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 5
Điều 6; Khoản 2 Điều 8;
Khoản 17 Điều 18; Điều 26;
Khoản 13, 14 và 15 vào Điều 7; Điều 15; điểm n, o và p vào Khoản 4 Điều 18; Khoản
17 Điều 18; Điều 27 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ- UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/7/2017
|
8.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2016
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt
|
Điều 1 Quyết định sửa đổi nội dung: Mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng 40
đồng/m3 nước tiêu thụ theo Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
|
Do Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ- UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi
nội dung về mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng quy định tại Điều 1 Quyết
|
10/01/2017
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định sửa đổi.
|
|
9.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/6/2017
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII; bổ sung thứ tự V vào Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục VIII kèm theo Quyết định
-
Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định
-
Phụ lục II kèm theo Quyết định
|
-Do Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 18/03/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 1 Quyết định số 38/2021/QD- UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Điều 1 Quyết định số 47/2021/QD- UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân
|
01/4/2021
05/7/2021
26/8/2021
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
-
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII kèm theo Quyết định
-
Phụ lục III, Phụ lục V và mục II Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định
|
dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục II giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ- UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
- Do Điều 1 Quyết định số 19/2022/QĐ- UBND ngày 06/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 1 Quyết định số 67/2023/QĐ- UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, Phụ lục V và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ- UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện
|
16/4/2022
05/01/2024
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
|
10.
|
Quyết định
|
94/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2017
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục 2 kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 16/2022/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
04/4/2022
|
11.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
Ngày 12/01/2018
Ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bổ sung gạch ngang (-) thứ ba vào sau gạch ngang thứ hai mục Đối với xe buýt ra vào bến quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 02/2020/QĐ- UBND ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô quy định tại Điều 3 theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định bổ sung.
|
15/01/2020
|
12.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2018
Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 5 Điều 2; Bổ sung điểm c vào khoản 3 Điều 3 Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 20/2018/QĐ- UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
|
10/4/2018
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
- Điều 2, Điều 3 Quyết định
|
Thiên Huế quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
- Do Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/7/2020
|
13.
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2018
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 3 Điều 6; Điều 8;
Khoản 1 Điều 12; Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 07/2022/QĐ- UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/3/2022
|
14.
|
Quyết định
|
71/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2018
Ban hành Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn
|
- Điều chỉnh Phụ lục I, II, III và bổ sung Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/6/2020
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định
|
ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh.
- Do Điều 1 Quyết định số 66/2021/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
19/11/2021
|
15.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2019
Ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 61/2020/QĐ- UBND ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/12/2020
|
16.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2019
Ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức
|
Điều 4, Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2021/QĐ- UBND ngày 09/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế ban hành kèm
|
20/9/2021
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi, bổ sung.
|
|
17.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Khoản 5 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 57/2020/QĐ- UBND ngày 15/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể
di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi.
|
25/11/2020
|
18.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2020
Về việc Ban hành Quy chế sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh liên kết tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1, 2 Điều 7 Quy chế kèm theo Quyết định
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ khoản 1, 2 Điều 7 Quy chế sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh liên kết tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày
24/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
13/10/2023
|
19.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/3/2021
Quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm e khoản 1; điểm c khoản 2; điểm đ khoản 3 Điều 1 Quyết định
|
Do Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của
|
10/12/2021
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định bổ sung.
|
|
20.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
Ngày 18/3/2021
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21
tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2 Điều 1 Quyết định
|
Do khoản 2 Điều 3 Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, Phụ lục V và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
05/01/2024
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
21.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
18/5/2020
|
22.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng
|
Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 16/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh, bổ sung
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
|
26/11/2019
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
|
tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định điều chỉnh, bổ sung.
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018 quy định bổ sung.
|
25/7/2018
|
24.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2019
Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
-Khoản 2 Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7; Điều 9; Điều
13; Điều 15; Điều 20; Điều 21; Điều 22 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết.
-Khoản 1 Điều 19 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết.
|
Do Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 1 Nghị quyết số 23/2023/NQ- HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ- HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày
|
14/01/2023
01/11/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
Ngày 04/01/2023
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các
loại đất định kỳ 05 năm (2020
- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 5; Điều 6; Điều 8 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
14/01/2023
|
26.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2014
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Khoản 5 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
-
Điểm c khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
-Do Điều 1 Quyết định 59/2021/QĐ- UBND ngày 30/08/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng
6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
-Do Điều 1 Quyết định 61/2023/QĐ- UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-
|
11/10/2021
27/11/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
27.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2017
Ban hành quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 3; khoản 10 Điều 5; Điều 7; điểm a khoản 2 Điều
8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
05/02/2021
|
28.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 37/2020/QĐ- UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/6/2020
|
29.
|
Quyết định
|
98/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2017
Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
- Điều 1; Điểm b Khoản 2, Điều 5; Khoản 2 Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
|
09/12/2019
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản ban hành kèm theo Quyết định gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06
|
sửa đổi.
- Do Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bãi bỏ.
|
09/12/2019
|
30.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2018
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Điều 8; Điều 9; Khoản 8 Điều 11; Khoản 3, Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
-
Khoản 1 Điều 7 và Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ- UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
-Do Điều 2 Quyết định 61/2023/QĐ- UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
01/8/2019
27/11/2023
|
31.
|
Quyết định
|
67/2018/QĐ-UBND
|
- Tiêu đề của Điều 16 Quy
|
- Do Điều 1 Quyết định số 66/2019/QĐ-
|
01/11/2019
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
Ngày 26/11/2018
Về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
định ban hành kèm theo Quyết định
-
Khoản 11, Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
-
Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các khoản 1, khoản 2 Điều
17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
-
Do Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
-
Do Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay đổi.
|
01/11/2019
01/11/2019
|
32.
|
Quyết định
|
80/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2019
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024).
|
Khoản 2 Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7; Điều 9; Điều
13; Điều 15; Điều 20; Điều 21; Điều 22 Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm
theo Quyết định
|
Do Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) quy định sửa đổi, bổ sung.
|
13/02/2023
|
33.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND
Ngày 25/8/2021
Ban hành Quy định về tách
|
Bổ sung Khoản 7, khoản 8 Điều 7 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 45/2022/QĐ- UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung
|
03/10/2022
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng
8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
|
III. Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao
|
34.
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 5 Nghị quyết số 20/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/12/2018
|
35.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2012
Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Khoản 3 Điều 2 Quyết định
|
-
Do Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ- UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
-
Do Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ- UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng
|
24/01/2013
01/02/2019
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định bãi bỏ.
|
|
36.
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2018
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Chương III: Hồ sơ, trình tự, tiêu chuẩn, điều kiện và thể loại xét tặng (Điều 12, 13, 14, 15) Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
-
Khoản 1 Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
-
Do Điều 2 Quyết định 08/2020/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố đô tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
-
Do Điều 1 Quyết định số 08/2020/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của 59/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố
Đô tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
06/3/2020
06/3/2020
|
37.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Khoản 5 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 57/2020/QĐ- UBND ngày 14/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định số 57/2019/QĐ- UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn
hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
25/11/2020
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
quy định sửa đổi.
|
|
IV. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
38.
|
Nghị quyết
|
8i/2010/NQCĐ-HĐND
Ngày 02/6/2010
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020
|
Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh.
|
18/4/2016
|
39.
|
Nghị quyết
|
20/2020/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2020
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025
|
Bổ sung Khoản 4 vào Điều 4 và Bổ sung Điều 7 vào Quy định kèm theo Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 30/2021/NQ- HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 – 2025 quy định bổ sung.
|
15/11/2021
|
40.
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ- HĐND
Ngày 13/7/2023
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Điều 8 Quy định kèm theo Nghị quyết
|
Do khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 quy định bãi bỏ.
|
17/12/2023
|
41.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
|
Điều 1; khoản 1 Điều 3; Điều
|
Do Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND
|
05/7/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
Ngày 11/02/2022 Quy định đơn giá vật nuôi
thủy sản làm cơ sở xác định giá bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
4 Quyết định
|
ngày 26/6/2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
|
V. Lĩnh vực: Xây dựng
|
42.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2011
Về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 5, 6 Điều 3; khoản 3 Điều 13 và bổ sung khoản 4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ- UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/9/2013
|
43.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/01/2014
Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số
|
Do Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ- UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh.
|
22/02/2017
|
44.
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2014
Ban hành quy định trách
|
Điều 4, Điều 8, Điều 9, Điều
10, Điều 11 và Điều 12 Quy định ban hành kèm theo
|
Do khoản 2 Điều 2 Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
|
27/02/2022
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định
|
hành Quy định về việc kiểm tra công tác nghiệm thu, giải quyết sự cố và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế.
|
|
45.
|
Quyết định
|
65/2020/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2020
Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 5 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 12/2022/QĐ- UBND ngày 26/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa
đổi, bổ sung.
|
10/3/2022
|
46.
|
Quyết định
|
73/2021/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2021
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2 Điều 3; khoản 1,
khoản 4, khoản 5 Điều 4; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 5; Điều 9; khoản 4 Điều 10;
Điều 11; Điều 12; điểm b
khoản 1, khoản 2 Điều 13;
Điều 14; khoản 2, khoản 3,
khoản 4 Điều 15; khoản 2, 3
Điều 17; khoản 1, 4 Điều 18
Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1, Điều 2 Quyết định số 66/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 73/2021/QĐ- UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định sử đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ.
|
29/12/2023
|
VI. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
47.
|
Nghị quyết
|
28/2021/NQ-HĐND
Ngày 26/8/2021
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội
|
Điều 3 Nghị quyết
|
Do khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định mức hỗ trợ đối với
|
23/7/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
đối với đối tượng bảo trợ xã hội và định mức tiền ăn hàng tháng cho đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, người được giao nhiệm vụ hỗ trợ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
|
VII. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo
|
48.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Mục I Chương VII của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định hủy bỏ.
|
06/9/2015
|
49.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2016
Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, Điều 3; Khoản 1,
Khoản 2, Điều 4; Khoản 1,
Khoản 2, Điều 5; Điểm a,
Khoản 1, Điều 6; Khoản 2,
Điều 6; Khoản 3, Điều 10;
Khoản 1, Điều 12; Khoản 2,
Điều 21; Khoản 2, Điều 24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 91/2017/QĐ- UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
30/10/2017
|
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ
|
50.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
Ngày 19/8/2019
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 38/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chính
|
20/12/2021
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP
của Chính phủ quy định sửa đổi.
|
|
51.
|
Quyết định
|
51/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Khoản 2 Điều 3 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
52.
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND ngày 03/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
53.
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 38/2022/QĐ- UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
01/9/2022
|
54.
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 của Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức
|
15/4/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
Thủy sản
|
|
lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định bãi bỏ
|
|
55.
|
Quyết định
|
60/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục thủy lợi
|
Điểm b khoản 3 Điều 2 của Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ
thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ
|
15/4/2023
|
56.
|
Quyết định
|
61/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2015
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát
triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các Chi cục, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
15/4/2023
|
57.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2016 Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1, khoản 6 Điều 2, điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1, Điều 2 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 03/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/4/2021
|
58.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2016
|
Điều 2; Điều 3; Điều 4 và các
nội dung về vị trí và chức
|
Do Điều 2 Quyết định số 11/2022/QĐ-
UBND ngày 25/02/2022 của Ủy ban nhân
|
15/3/2022
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
Về việc kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thành lập Sở Văn hóa và Thể
thao
|
năng của Sở Văn hóa và Thể thao quy định tại Điều 1 Quyết định
|
dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
|
59.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2016
Về việc thành lập Sở Du lịch
|
-
Điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết định
-
Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quyết định
|
-
Do Điều 1 Quyết định số 50/2021/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch quy định sửa đổi, bổ sung.
-
Do Điều 3 Quyết định số 50/2021/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở
Du lịch quy định bãi bỏ.
|
15/9/2021
15/9/2021
|
60.
|
Quyết định
|
93/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2017
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 2, Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 3 Quyết định số 29/2019/QĐ- UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/6/2019
|
61.
|
Quyết định
|
105/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2017
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh
|
Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 Điều 6 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
28/9/2019
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
quy định sửa đổi, bổ sung.
|
|
62.
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2018
Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Khoản 3, Khoản 4 của Điều 6; Điểm a, Khoản 1 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7; Điểm a, b Khoản 3 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
-
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Điều 1 Quyết định số 51/2022/QĐ- UBND ngày 24/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điều 4 Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/6/2019
03/11/2022
|
63.
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2019
|
Khoản 1 Điều 5 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 17/2021/QĐ-
UBND ngày 30/3/2021 của Ủy ban nhân
|
09/4/2021
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
Ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 1 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng
9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
|
64.
|
Quyết định
|
63/2019/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2019
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 1; Khoản 2 Điều 3;
Khoản 2 Điều 7; Điều 8; Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 63/2019/QĐ- UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định sửa đổi, bổ sung.
|
03/11/2020
|
65.
|
Quyết định
|
74/2019/QĐ-UBND
Ngày 02/12/2019
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
|
Điều 5, Điều 7, Điều 12 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” ban hành theo Quyết định số 74/2019/QĐUBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
17/02/2023
|
66.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2021
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
|
Khoản 3 Điều 10, khoản 3
Điều 11, khoản 4 Điều 10 và
khoản 4 Điều 11 Quy chế kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 32/2022/QĐ- UBND ngày 18/7/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt
|
01/8/2022
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng
5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
|
67.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2022
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1; điểm d
khoản 1 Điều 2; đoạn thứ 5, đoạn thứ 9 điểm c khoản 2 Điều 4; đoạn thứ 3 điểm g khoản 4 Điều 2; đoạn thứ tư điểm l khoản 4 Điều 2; đoạn thứ nhất điểm a khoản 5 Điều 2 Quyết định; bổ sung điểm q vào sau Điểm p khoản 4 Điều 2; bổ sung điểm n vào sau điểm m khoản 5 Điều 2 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 49/2023/QĐ- UBND ngày 07/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
20/9/2023
|
IX. Lĩnh vực: Tư pháp
|
68.
|
Quyết định
|
68/2019/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2019
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 6, Điều 9, Điều 10, Điều
12, Điều 13, Điều 22 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 06/2022/QĐ- UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành kèm theo Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
|
27/02/2022
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định sửa đổi, bổ sung.
|
|
69.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2018
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ- UBND ngày 08/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
18/3/2022
|
X. Lĩnh vực: Công Thương
|
70.
|
Quyết định
|
64/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2015
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Khoản 1 Điều 2; điểm a khoản 3 Điều 7; điểm a khoản
4 Điều 7; Điều 9; Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/6/2023
|
71.
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2016
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt
|
- Khoản 1 và khoản 3 Điều 3; Khoản 4 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm a, điểm c và
điểm đ khoản 3 Điều 7; Điểm
|
- Do Điều 1 Quyết định số 39/2020/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý và sử
|
01/7/2020
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
động khuyến công
|
a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 7; Khoản 7 Điều 7; Điều
8; Điều 9; khoản 1 Điều 10;
Khoản 2 và khoản 5 Điều 10;
Khoản 7 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
- Khoản 3 Điều 8; khoản 6 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Do Điều 2 Quyết định số 39/2020/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/7/2020
|
72.
|
|
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
73.
|
Quyết định
|
72/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2020
Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương
|
Khoản 2 Điều 6; Điều 7;
điểm đ khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 3 Điều 14; g Điều 20; khoản 2 Điều 28;
khoản 3 Điều 31; Điều 33; sửa đổi tên Chương VI; Điều
37 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 56/2023/QĐ- UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 72/2020/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
18/10/2023
|
XII. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
74.
|
Quyết định
|
63/2013/QĐUBND
Ngày 27/12/2013
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 59/2020/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về
|
04/12/2020
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
|
XIII. Lĩnh vực: Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
75.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
Ngày 07/9/2022
Về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến cảng Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm b khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 25/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến
cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
19/12/2022
|
XIV. Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng
|
76.
|
Quyết định
|
54/2022/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2022
Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục I và mẫu số IV.01- ĐC/UBND, IV.01/UBND,
IV.02/UBND tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 17/2023/QĐ- UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 54/2022/QĐUBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay
thế.
|
03/4/2023
|
XV. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
77.
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2022
|
-Bãi bỏ quy định “Phân bổ
cho các sở, ban, ngành:
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 22/2023/NQ-
HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân
|
01/11/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: 2021-2025.
|
Không quá 17% tổng vốn của tiểu dự án cho Ban Dân tộc” tại tiết 2.1.1 khoản 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết.
-Tiêu chí 2 tiết 4.2.2 khoản 4 Phụ lục V; tiết 2.1.1 khoản 2 Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị quyết.
|
dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số phụ lục kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025 quy định sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ.
|
|
78.
|
Quyết định
|
76/2019/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2019
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2; Khoản 2 Điều 3;
khoản 1, 3, 6 Điều 4; Điều 7; Điều 10a của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 25/2023/QĐ- UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 76/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
23/6/2023
|
XVI. Lĩnh vực: Y tế
|
79.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
Ngày 13/6/2018
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế (BHYT) và chi phí cùng chi trả đối với
thuốc kháng vi rút HIV cho người nhiễm HIV/AIDS có
|
Khoản 1 Điều 2; điểm a khoản 1 Điều 4; điểm a khoản
2 Điều 3; khoản 2 Điều 4; điểm d khoản 1 và điểm c khoản 4 Điều 4 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng Bảo hiểm y
|
07/8/2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
thẻ BHYT trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
|
XVII. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông
|
80.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
Ngày 05/7/2022
Ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4; khoản 5 Điều 7;
khoản 2 Điều 8; khoản 2 Điều
11; khoản 2 Điều 12; Điều 14; Thay thế Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2023/QĐ- UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi, bổ sung, thay thế.
|
09/10/2023
|
XVIII. Lĩnh vực: Giao thông Vận tải
|
81.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2022
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm d khoản 2 Điều 7 và khoản 4 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 02/2023/QĐ- UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 7 và khoản 4 Điều 10 Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày
10/01/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/01/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|
Tập tin đính kèm: Hoàng Hữu Quang Các tin khác
| |