|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố cac trang báo
| | |
|
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÝ III/2021 Ngày cập nhật 09/10/2021 | |
BÁO CÁO
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNHQUÝ III/ 2021 TẠI UBND XÃ QUẢNG PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 63 /UBND ngày 06 /9/2021 của UBND xã)
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
1.
|
Công tác chỉ đạo điều hành CCHC
|
|
|
|
1.1.
|
Kế hoạch CCHC
|
|
01
|
Các nhiệm vụ giao trong Kế hoạch CCHC của UBND huyện và các nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch CCHC của cơ quan,đơn vị, địa phương
|
1.1.1.
|
Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
|
Nhiệm vụ
|
07
|
|
1.1.2.
|
Số nhiệm vụ đã hoàn thành
|
Nhiệm vụ
|
04
|
|
1.1.3.
|
Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành
|
Văn bản
|
01
|
|
1.2.
|
Kiểm tra CCHC
|
|
01
|
|
1.1.1.
|
Ban hành Kế hoạch tự kiểm tra việc thực hiện công tácCCHC
|
Cơ quan, đơn vị
|
01
|
|
1.1.2.
|
Đảng ủy/HĐND xã/UBMTTQ Việt Nam xã/Các đoàn thể chính trị - xã hội cấp xã ban hành kế hoạch kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác CCHC của UBND xã
|
Cơ quan, đơn vị
|
01
|
Áp dụng đối với cấp xã
|
1.1.3.
|
Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Vấn đề
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
1.1.4.
|
Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong
|
Vấn đề
|
|
|
1.3.
|
Thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
|
|
Trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của UBND tỉnh hoặc các ý kiến chỉđạo giao cho UBND huyện thực hiện, trên cơ sở đó UBND huyện giao lại cho cơ quan, đơn vị, địa phương nào chủ trì thì cơ quan, đơn vị, địa phương đó có trách nhiệm tổng hợp khi báo cáo
|
1.3.1.
|
Tổng số nhiệm vụ được giao
|
Nhiệm vụ
|
|
|
1.3.2.
|
Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
1.3.3.
|
Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
1.4.
|
Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức
|
|
80
|
|
1.4.1.
|
Số lượng phiếu khảo sát
|
Số lượng
|
|
|
1.4.2.
|
Hình thức khảo sát
|
Trực tuyến = 0 Phát phiếu = 1Kết hợp = 2
|
0
|
|
1.5.
|
Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, cộng đồngdoanh nghiệp
|
Không = 0
Có = 1
|
0
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
1.6.
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) thuộc thẩmquyền giải quyết của cá nhân, tổ chức
|
|
0
|
|
1.6.1
|
Số PAKN đã giải quyết
|
Số PAKN
|
|
|
1.6.2
|
Số PAKN chưa giải quyết
|
|
|
|
1.7
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
|
01
|
|
1.7.1
|
Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
|
Nhiệm vụ
|
10
|
|
1.7.2
|
Số nhiệm vụ đã hoàn thành
|
Nhiệm vụ
|
8
|
|
1.7.3
|
Các hình thức tuyên truyền đã thực hiện
|
Hình thức
|
|
Tuyên truyền trên trang trên trang thông tin điện tửxã, các ban ngành, đoàn thể xã
|
2.
|
Cải cách thể chế
|
|
|
|
2.1.
|
Số VBQPPL đã ban hành/tham mưu ban hành
|
Văn bản
|
0
|
|
2.2.
|
Số VBQPPL đã kiểm tra theo thẩm quyền
|
Văn bản
|
0
|
|
2.3.
|
Số VBQPPL đã rà soát
|
Văn bản
|
0
|
|
2.4.
|
Số VBQPPL đã kiến nghị xử lý sau kiểm tra, rà soát
|
Văn bản
|
0
|
|
2.5.
|
Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong
|
Văn bản
|
0
|
|
2.6.
|
Xây dựng kế hoạch, báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật (THPL) và xử lý kết quả theo dõi THPL
|
Văn bản
|
0
|
Áp dụng đối với cấp xã
|
2.7.
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi THPL (Thu thập thôngtin về tình hình THPL; Kiểm tra tình hình THPL; Điều tra,
|
Văn bản
|
|
Áp dụng đối với cấp xã
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
|
khảo sát tình hình THPL)
|
|
|
|
3.
|
Cải cách thủ tục hành chính
|
|
|
|
3.1.
|
Công khai TTHC và công khai tiến độ giải quyết hồ sơ
|
|
|
|
3.1.1
|
Số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp được công khai trên Trang thông tin điện tử
|
|
|
|
3.1.2
|
Số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được công khai trên Trang thông tin điện tử và Bảng niêm yết tại Trụ sở
|
|
|
|
3.1.3
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Trang TTĐT của UBND cấp xã
|
|
|
Áp dụng đối với cấp xã
|
3.2.
|
Thống kê TTHC
|
|
|
Căn cứ theo Quyết định công bố của UBND tỉnh; chỉ thống kê theo cấp quảnlý
|
3.2.1.
|
Số TTHC công bố mới
|
Thủ tục
|
|
|
3.2.2.
|
Số TTHC bãi bỏ, thay thế
|
Thủ tục
|
|
|
3.2.3.
|
Tổng số TTHC đang có hiệu lực
|
Thủ tục
|
|
|
Trongđó
|
Số TTHC cấp tỉnh:
|
Thủ tục
|
|
|
Số TTHC cấp huyện:
|
Thủ tục
|
|
|
Số TTHC cấp xã:
|
Thủ tục
|
82
|
Giải quyết tại một cửa xã77 thủ tục, liên thông 5 thủ tục
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
3.3.
|
Vận hành Cổng dịch vụ công
|
|
|
Căn cứ theo Quyết định công bố của UBND tỉnh; chỉ thống kê theo cấp quảnlý
|
3.3.1.
|
Số TTHC đã cập nhật, công khai trên Cổng DVC quốc gia
|
Thủ tục
|
|
|
3.3.2.
|
Số TTHC mức độ 3 và 4 đã tích hợp lên Cổng DVC quốc gia
|
Thủ tục
|
|
|
3.4.
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
|
|
Căn cứ theo Quyết định công bố của UBND tỉnh; chỉ thống kê theo cấp quảnlý
|
3.4.1.
|
Số TTHC liên thông cùng cấp
|
Thủ tục
|
0
|
|
3.4.2.
|
Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền
|
Thủ tục
|
5
|
|
3.4.3.
|
Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ
|
%
|
|
|
3.4.4.
|
Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa
|
%
|
|
|
3.5.
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
3.5.1.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các sở, ngành tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn
|
%
|
|
|
3.5.2.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn
|
%
|
|
|
3.5.3.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giảiquyết đúng hẹn
|
%
|
100
|
|
3.5.4.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực đất đai được giải quyết đúng
|
%
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
|
hẹn (ở cả 3 cấp).
|
|
|
|
3.5.5.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực xây dựng được giải quyếtđúng hẹn (ở cả 3 cấp).
|
%
|
|
|
3.5.6.
|
Hồ sơ áp dụng chữ ký số trong các văn bản thông báo, gia hạn, xác minh hồ sơ, xin lỗi, trả kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ cần thông báo, gia hạn, xác minh hồ sơ, xin lỗi, trả kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
3.6.
|
Vận hành Cổng dịch vụ công
|
|
|
|
3.6.1.
|
Số TTHC được tích hợp lên Cổng DVC
|
Thủ tục
|
82
|
|
3.6.2.
|
Số TTHC cung cấp mức độ 3, 4 trên Cổng DVC
|
Thủ tục
|
|
|
3.6.3.
|
Số TTHC đã tích hợp dịch vụ thanh toán trực tuyến
|
Thủ tục
|
|
|
3.6.4.
|
Số TTHC đã đồng bộ, cấu hình quy trình giải quyết
|
Thủ tục
|
|
|
3.6.5.
|
Hồ sơ TTHC được số hóa vào phần mềm (đảm bảo cả đầuvào và đầu ra)
|
|
78
|
Hồ sơ thuộc lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội, lĩnh vực Tư pháp - hộ tịch,
|
4.
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
|
|
|
4.1.
|
Cơ cấu tổ chức bộ máy
|
|
|
|
4.1.1.
|
Số cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
4.1.2.
|
Số ban quản lý trực thuộc UBND cấp huyện
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
4.1.3.
|
Số tổ chức liên ngành do cấp huyện thành lập
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
4.1.4.
|
Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn huyện
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
Trongđó
|
Số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
Tỷ lệ ĐVSNCL đã cắt giảm so với năm 2015
|
%
|
|
|
4.2.
|
Số liệu về biên chế công chức
|
|
|
|
4.2.1.
|
Tổng số biên chế được giao trong năm
|
Người
|
22
|
|
4.2.2.
|
Tổng số biên chế có mặt tại thời điểm báo cáo
|
Người
|
20
|
|
4.2.3.
|
Số hợp đồng lao động làm việc tại cơ quan hành chính nhànước
|
Người
|
00
|
|
4.2.4.
|
Số biên chế đã tinh giản trong kỳ báo cáo
|
Người
|
22
|
|
4.2.5.
|
Tỷ lệ phần trăm biên chế đã tinh giản so với năm 2015
|
%
|
0,87
|
|
4.3.
|
Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
4.3.1.
|
Tổng số người làm việc được giao
|
Người
|
|
|
4.3.2.
|
Tổng số người làm việc có mặt
|
Người
|
|
|
4.3.3.
|
Số người đã tinh giản trong kỳ báo cáo
|
Người
|
|
|
4.3.4.
|
Tỷ lệ % đã tinh giản so với năm 2015
|
%
|
|
|
5.
|
Cải cách chế độ công vụ
|
|
|
|
5.1.
|
Vị trí việc làm của công chức, viên chức
|
|
|
|
5.1.1.
|
Số cơ quan, tổ chức hành chính đã được phê duyệt vị trí việc
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
|
làm theo quy định
|
|
|
|
5.1.2.
|
Số đơn vị sự nghiệp đã được phê duyệt vị trí việc làm theoquy định
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
5.1.3.
|
Số cơ quan, tổ chức có vi phạm trong thực hiện vị trí việclàm phát hiện qua thanh tra
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
5.2.
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
|
|
|
5.2.1.
|
Số công chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển)
|
Người
|
|
|
5.2.2.
|
Số công chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt.
|
Người
|
|
|
5.2.3.
|
Số cán bộ, công chức cấp xã được xét chuyển thành côngchức cấp huyện trở lên.
|
Người
|
|
|
5.2.4.
|
Số viên chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển).
|
Người
|
|
|
5.2.5.
|
Số viên chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt.
|
Người
|
|
|
5.3.
|
Số liệu về bổ nhiệm công chức lãnh đạo
|
|
|
|
5.3.1.
|
Thực hiện tuyển chọn, bổ nhiệm lãnh đạo qua thi tuyển
|
Đã thực hiện = 1 Chưa thực hiện =0
|
|
|
5.3.2.
|
Số lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND huyện được bổ nhiệmmới
|
Người
|
|
|
5.4.
|
Số liệu về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức (cả về Đảng vàchính quyền).
|
|
|
|
5.4.1.
|
Số lãnh đạo UBND cấp huyện bị kỷ luật.
|
Người
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
5.4.2.
|
Số lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND huyện bị kỷ luật.
|
Người
|
|
|
5.4.3.
|
Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vịSNCL bị kỷ luật.
|
Người
|
|
|
6.
|
Cải cách tài chính công
|
|
|
|
6.1.
|
Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyênvà chi đầu tư (lũy kế đến thời điểm báo cáo)
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
6.2.
|
Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên
(lũy kế đến thời điểm báo cáo)
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
6.3.
|
Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ một phần chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo)
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
6.4.
|
Số đơn vị SNCL do nhà nước đảm bảo 100% chi thườngxuyên
(lũy kế đến thời điểm báo cáo)
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
6.5.
|
Số lượng đơn vị SNCL đã chuyển đổi thành công ty cổ phần
(lũy kế đến thời điểm báo cáo)
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
7.
|
Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số
|
|
|
|
7.1.
|
Cập nhật Kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản 2.0
|
Chưa = 0
Hoàn thành = 1
|
|
|
7.2.
|
Xây dựng và vận hành Hệ thống họp trực tuyến
Liên thông 2 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND cáchuyện. Liên thông 3 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND cấphuyện, cấp xã.
|
Chưa có = 02 cấp
= 1
3 cấp = 2
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
7.3.
|
Hệ thống thông tin báo cáo và kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia
|
Chưa = 0 Đang làm = 1
Hoàn thành = 2
|
|
|
7.4.
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp UBND cấp huyện, UBND cấp xã được cấp chứng thư số.
|
Đơn vị
|
|
|
7.5.
|
Triển khai xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP).
|
Chưa = 0 Đang làm = 1
Hoàn thành = 2
|
|
|
7.6.
|
Số liệu về trao đổi văn bản điện tử
|
|
|
|
7.6.1.
|
Thực hiện kết nối, liên thông các Hệ thống quản lý văn bản điều hành từ cấp tỉnh đến cấp xã
|
|
|
|
Trongđó
|
Tỷ lệ UBND cấp huyện đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh
|
%
|
|
|
Tỷ lệ UBND cấp xã đã kết nối, liên thông với UBND huyện.
|
%
|
|
|
7.6.2.
|
Tổng số văn bản đi giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản
|
|
|
Trongđó
|
Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (Sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử).
|
%
|
|
|
Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử và song song với văn bản giấy
|
%
|
|
|
7.7.
|
Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử tập trung của tỉnh
|
|
|
|
7.7.1.
|
Tỷ lệ đơn vị cấp huyện đã kết nối liên thông với Hệ thống
|
%
|
|
|
7.7.2.
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã đã kết nối liên thông với Hệ thống
|
%
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu thống kê
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
7.8.
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
7.8.1.
|
Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3
|
TTHC
|
|
|
7.8.2.
|
Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4
|
TTHC
|
|
|
7.8.3.
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3
|
%
|
|
|
7.8.4.
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 4
|
%
|
|
|
Tập tin đính kèm: Hoàng Hữu Quang Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 1.213.657 Truy cập hiện tại 633
|
|