I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện/cơ quan công anbinh và Xã hội
|
Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện/cơ quan công an
|
Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí
|
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Công an cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện
|
Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
128
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
1233
|
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
1234
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
503
|
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
667
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1137
|
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
7
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1134
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
670
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
671
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
10
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
665
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
11
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
666
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
672
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
13
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1132
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
14
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
668
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
669
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
15
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
662
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
16
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
663
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
17
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
951
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
18
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
1135
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
19
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
664
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
20
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
1136
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
21
|
Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc tuy tặng Huân chương độc lập”
|
780
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
22
|
Thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
779
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
23
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
952
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
24
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
1133
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
III
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
1379
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
770
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
769
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
508
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
773
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
772
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
7
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
001
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
771
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
512
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
10
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
510
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
11
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
509
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
12
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
|
507
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
768
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
003
|
UBND cấp xã
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh
|
1
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở.
|
362
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
364
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
359
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
327
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
5
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
371
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
324
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
356
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
8
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
372
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
9
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
061
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
10
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất
|
374
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
11
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai
|
375
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
373
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
366
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
707
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
357
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
358
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
325
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
367
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
360
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
361
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
326
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
328
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
23
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
368
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
092
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
25
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
063
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
26
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
370
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
27
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
062
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
28
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
095
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
29
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
094
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
30
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
093
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
31
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
329
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
32
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
369
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|
33
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
363
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi cục Thuế/Phòng Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/cơ quan, quản lý cấp phép xây dựng/UBND cấp xã
|
|