DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Ngày cập nhật 12/06/2022 | |
Ngày 11 tháng 3 năm 2022 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 628 về Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi tháng trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành
chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và
địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
(1.008675)
|
Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.Trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
|
Không
|
-
Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12;
-
Nghị định số 65/2010/NĐ- CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ;
-
Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
(1.008682)
|
Tối đa sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 45 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 15
ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
* Ghi chú:
- Thay the TTHC số số 02 và 03 Phần danh mục TTHC mới ban hành tại Quyet định số 2815/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyet định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thùa Thiên Hue (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
2.Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010727
|
1.Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15(mười lăm) ngàylàm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ(trong đó thời hạnthẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trườngtối đa là05 (năm) ngàylàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
-
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
-
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11
năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
|
|
kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
2.Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30(ba mươi) ngàylàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ(trong đó thời hạnthẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tínhvào
thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
Địa chỉ nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thua thienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia(https://dichvucong.g
ov.vn).
|
|
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010728
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy ph p môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tínhvào
thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
-
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thua thienhue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11
năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không
|
|
trường (cấp tỉnh). 1.010729
|
quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy ph p môi trường: tối đa
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tínhvào
thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
quốc gia(https://dichvucong.g ov.vn).
|
|
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010730
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy ph p môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
-
dưới đây.
+Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
-
dưới đây (trong đó,tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
-
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
-
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
|
- Nộp trực tuyến thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép (bắt buộc)đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
|
|
|
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tínhvào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). Địa chỉ nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thua thienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia(https://dichvucong.g ov.vn).
|
|
|
|
* Ghi chú:
+ Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyet định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thùa Thiên Hue (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
+ Đối với các trường hợptại TTHC số 4”Cấp lại giấy ph p môi trường (cấp tỉnh)” được quy định:
-
Giấy ph p het hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy ph p môi trường trước khi het hạn 06 tháng; hu sản uất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy ph p môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trù trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải ử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiep nhận nước thải của hệ thống ử lý nước thải tập trung).
-
: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản uất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản uất (trù trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy ph p môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy ph p môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản uất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tieng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiep nhận nước thải và phương thức ả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy ph p môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy ph p môi trường.
3.Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
TT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
1.010733
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo ket quả:
trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
-
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong
.thuathienhue.gov. vn) hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia(https://dichvuc ong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
|
quyết định: UBND tỉnh;
thực hiện: Sở TN&MT.
|
|
|
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tínhvào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
|
|
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp
tỉnh).
1.010735
|
-Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Tối đa 30(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
* Ghi chú:
-
TTHC số 01 thay the thủ tục“Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại” (1.004249) đã ban hành tại Quyet định số 2815/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
-
TTHC số 02 thay the thủ tục “Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)” (1.004240) đã ban hành tại Quyet định số 2815/QĐ- UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
-
Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyet định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thùa Thiên Hue (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
4.Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004141
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại
khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11
năm 2020
|
2
|
1.004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
3
|
1.004258
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
|
4
|
1.004148
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (cấp tỉnh)
|
5
|
1.005741
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
6
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác
động môi trường lập lại
|
7
|
1.004240
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
|
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚ BAN HÀNH, BỊ B BỎTRON L NH VỰC MÔ TRƯỜN THU C THẨM QUYỀN Ả QUY T CỦA UBND CÁC HUY N, THỊ VÀ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyet định số: 628 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thùa Thiên Hue)
1.Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy
phép môi trường (cấp huyện).
1.010723
|
1.Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15(mười lăm) ngàylàm việckể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ(trong đó, thời hạnthẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trườngtối đa là05 (năm) ngàylàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
-
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
-
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
- Nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công (bắt buộc) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
|
UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên
và Môi
trường cấp huyện.
|
|
|
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
2.Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30(ba mươi) ngàylàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ(trong đó, thời hạnthẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tínhvào
thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Địa chỉ nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathie nhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia(https://dichvucong.gov.v n).
|
|
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện).
1.010724
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:không quyđịnh.
- Thời hạn cấp đổi giấy ph p môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
-
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathie nhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên
và Môi
trường cấp huyện.
|
3
|
Cấp điều
chỉnh giấy
phép môi trường (cấp
huyện).
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:không quyđịnh.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy ph p môi trường: tối đa
15(mười lăm) ngày làm việc kể từ
|
|
1.010725
|
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tínhvào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
gia(https://dichvucong.gov.v n).
|
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện).
1.010726
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:không quyđịnh.
-
Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy ph p môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
(i) dưới đây;
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp(ii) dưới đây (trong đó, tối đa
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
-
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
-
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi
|
-
Nộp trực tuyến mức độ 4 trên cổng dịch vụ công (bắt buộc)đối với các trường hợp sau đây:
+Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP).
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị
|
UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên
và Môi
trường cấp huyện.
|
|
|
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Địa chỉ nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathie nhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia(https://dichvucong.gov.v
n).
|
|
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
* Ghi chú:
+ Nội dung tùng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyet định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên "Cổng dịch vụ công tỉnh Thùa Thiên Hue (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
+ Đối với các trường hợptại TTHC số 4“Cấp lại giấy ph p môi trường (cấp huyện”) được quy định:
-
Giấy ph p het hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy ph p môi trường trước khi het hạn 06 tháng; Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, b ụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tieng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiep nhận nước thải và phương thức ả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy ph p môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy ph p môi trường.
-
Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản uất (trù trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy ph p môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy ph p môi trường.
2.Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004138
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚ BAN HÀNH TRON L NH VỰC MÔ TRƯỜN THU C THẨM QUYỀN Ả QUY T CỦA UBND CÁC , PHƯỜN , THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyet định số: 628 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thùa Thiên Hue)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường.
1.010736
|
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ:không quyđịnh.
- Thời hạn ử lý, trả ket quả:
+Tối đa 15(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định
được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
hoặc nộp trực tuyến đến Bộ
phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Không quy định
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. 1.004082
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
-
Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12;
-
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
UBND
cấp xã
|
* Ghi chú:Nội dung tùng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyet định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thùa Thiên Hue (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn). Tập tin đính kèm: Hoàng Hữu Quang Các tin khác
| |