TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố của UBND tỉnh
|
Thẩm quyền quyết định
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch (17 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
Cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì không quá 5 ngày
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
3
|
Cần xác minh thì không quá 8 ngày
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
3
|
Cần xác minh thì không quá 8 ngày
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
Cần xác minh thì không quá 3 ngày
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
3
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
2
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
3
(Trong ngày)
|
3 ngày đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (Cần xác minh thì không quá 6 ngày).
Trong ngày đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
3
|
Cần xác minh thì không quá 6 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả)
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả)
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả)
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả)
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 10 ngày
|
17
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (4 TTHC)
|
18
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
30
|
Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày;
Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận nuôi con nuôi: 20 ngày
|
19
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
20
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
21
|
Thủ tục việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)
|
22
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
|
23
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
Trường hợp một lúc yêu cầu chứng thực từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày. Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
24
|
Thủ tục chứng thực chưc ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
25
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
26
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
27
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
28
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
29
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
30
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
31
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
32
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/6/2017
|
UBND cấp xã
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (06 TTHC)
|
33
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ đến trường lớp
|
Quyết định số 2207/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
34
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Quyết định số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
35
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết định số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
36
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
37
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
38
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết định số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
V
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (05 TTHC)
|
39
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
40
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016
|
UBND cấp xã
|
Chưa quy định
|
|
41
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016
|
UBND cấp xã
|
5
|
Kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ
|
42
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016
|
UBND cấp xã
|
15
|
Cơ quan tài chính có thẩm quyền cấp kinh phí cho cơ quan có trách nhiệm bồi thường: 10 ngày;
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường thực hiện việc chi trả bồi thường cho người bị thiệt hại: 5 ngày.
|
43
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
30
|
Đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày;
Vùng sâu, vùng xa thì không quá 45 ngày (vụ việc phức tạp không quá 60 ngày).
|
VI
|
Lĩnh vực Văn hóa và Thể dục thể thao (03 TTHC)
|
44
|
Thủ tục công nhận "Gia đình văn hóa"
|
Quyết định số 2423/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1,000 bản
|
Quyết định số 2423/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
46
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định số 2423/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
7
|
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (12 TTHC)
|
A
|
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
47
|
Thủ tục "Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
UBND cấp xã
|
1
|
|
48
|
Thủ tục "Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
UBND cấp xã
|
1
|
|
B
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 TTHC)
|
|
49
|
Thủ tục "Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
UBND cấp xã
|
35
|
|
50
|
Thủ tục "Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
51
|
Thủ tục "Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
52
|
Thủ tục "Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
53
|
Thủ tục "Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
54
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
7
|
|
55
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
7
|
|
56
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 570/QĐ-UBND
ngày 01/3/2018
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
C
|
Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em (6 TTHC)
|
57
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
12 giờ
|
|
58
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
05
|
|
59
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
05
|
|
60
|
Đăng ký chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân người đại diện gia đình chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
61
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích trẻ em
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
62
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Nội vụ (14 TTHC)
|
A
|
Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
63
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
65
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
UBND cấp xã
|
20
|
|
66
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
UBND cấp xã
|
30
|
|
67
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
UBND cấp xã
|
20
|
|
68
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
69
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn xã
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
70
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh bhoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
|
20
|
|
71
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tập trung
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
|
Sau khi nhận được TB
|
|
72
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định số
926/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018
|
|
Sau khi nhận được TB
|
|
B
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
|
73
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
74
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
75
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
76
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
IX
|
Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)
|
77
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số
624/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
78
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số
624/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
UBND cấp xã
|
15
|
|
79
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Quyết định số
624/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
80
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Quyết định số
624/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
UBND cấp xã
|
10
|
|
X
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
|
81
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vường, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số
304/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017
|
UBND cấp xã
|
3
(5)
|
- 5 ngày đối với trường hợp xác minh
|
XI
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC)
|
82
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
|
83
|
Thủ tục xử lý đơn
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
10
|
|
84
|
Thủ tục Gải quyết khiếu nại lần đầu
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
30
(45)
|
- 45 ngày đối với vùng sâu, vùng xa;
- 60 ngày đối với vụ việc phức tạp và vùng sâu, vùng xa.
|
85
|
Thủ tục Gải quyết tố cáo
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
60
(90)
|
- 90 ngày đối với vụ việc phức tạp;
- Gia hạn lần 1 thêm 30 ngày; vụ việc phức tạp thêm 60 ngày.
|
XII
|
Lĩnh vực tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật (06 TTHC)
|
86
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
87
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
88
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
89
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
90
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
91
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
UBND cấp xã
|
8
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Kinh tế tập thể - hợp tác xã (4 TTHC)
|
92
|
Thủ tục Thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
93
|
Thủ tục Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
Không
|
|
94
|
Thủ tục Chấm dứt tổ hợp tác
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
Ngay khi nhận được thông báo chấm dứt
|
|
95
|
Thủ tục Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (4 TTHC)
|
96
|
Thủ tục Đăng ký nuôi mới gia cầm dưới 500 con
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
3
|
|
97
|
Thủ tục Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
1
|
|
98
|
Thủ tục Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
99
|
Thủ tục Xét đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số
1142/QĐ-UBND
ngày 07/6/2014
|
UBND cấp xã
|
5
|
|
XV
|
Lĩnh vực Đất đai (1 TTHC)
|
100
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
Quyết định số
1245/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018
|
UBND cấp xã
|
45
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì được tăng thêm 15 ngày
|
XII
|
Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình (1 TTHC)
|
101
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Quyết định số
1530/QĐ-UBND
ngày 11/7/2018
|
UBND cấp xã
|
10
|
|