Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
cac trang báo
QUYẾT ĐỊNH Về việc Công bố lần 03 Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại UBND xã
Ngày cập nhật 09/10/2018

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ QUẢNG PHƯỚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

   Số:  234 /QĐ - UBND

              Quảng Phước, ngày  04  tháng 9 năm 2018

          

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Công bố lần 03 Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn

quốc gia TCVN ISO 9001 : 2015 tại UBND xã

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ QUẢNG PHƯỚC

 

        Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

        Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

          Căn cứ Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn và các Quyết định bổ sung, thay thế các danh mục TTHC mới của UBND tỉnh;

           Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2018 của UBND xã về việc chuyển đổi xây dựng và áp dụng Bộ tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 : 2015 tại UBND xã;

          Theo đề nghị của Đại diện lãnh đạo về chất lượng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 của xã Quảng Phước,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố lần 03 Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND xã phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 240/QĐ - UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của UBND xã.

Điều 3. Văn phòng UBND xã, đại diện lãnh đạo chất lượng ISO, Bộ phận một cửa và các ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận :

- Sở khoa học & Công nghệ;
- Phòng Nội vụ;

- Phòng Kinh tế - Hạ tầng;

- Thường trực Đảng ủy;

- Thường trực HĐND xã;

- Chủ tịch, PCT. UBND xã;

- Mặt trận và các ban ngành, đoàn  thể xã;

- Ban ISO và Bộ phận một cửa xã;

- Các thôn;

- Lưu : VT.

                                                                  

                       CHỦ TỊCH
                        Đã ký

 

 

                     

                       Nguyễn Thị Hiền

 

 

 

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN

QUỐC GIA TCVN ISO 9001 : 2015          

 (Kèm theo Quyết định số 234/QĐ - UBND ngày  04  tháng 9 năm 2018 của UBND xã về việc chuyển đổi xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 : 2015 tại UBND xã)

 

STT

Tên quy trình

 Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Hộ tịch

1

QT - HT - 01

Đăng ký khai sinh

2

QT - HT - 02

Đăng ký kết hôn

3

QT - HT - 03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

4

QT - HT - 04

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

5

QT - HT - 05

Đăng ký khai tử

6

QT - HT - 06

Đăng ký khai sinh lưu động

Đăng ký kết hôn lưu động

Đăng ký khai tử lưu động

7

QT - HT - 07

Đăng ký giám hộ

8

QT - HT - 08

Đăng ký chấm dứt giám hộ

9

QT - HT - 09

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

10

QT - HT - 10

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

11

QT - HT - 11

Đăng ký lại khai sinh

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đăng ký lại kết hôn

12

QT - HT - 12

Đăng ký lại khai tử

13

QT - HT - 13

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

II

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

1

QT - NCN - 01

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

2

QT - NCN - 02

Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước

III

Lĩnh vực: Chứng thực

1

QT - CT - 01

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

QT - HT - 02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

QT - CT - 03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

4

QT - CT - 04

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

5

QT - CT -  05

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

6

QT - CT - 06

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

7

QT - CT - 07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

8

QT - CT - 08

Chứng thực di chúc

9

QT - CT - 09

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

IV

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo 

1

QT - GD - ĐT - 01

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng cơ sở giáo dục Mầm non chưa đáp ứng nhu cầu đưa trẻ đến trường.

2

 

QT - GD - ĐT - 02

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

3

QT - GD - ĐT - 03

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

4

QT - GD - ĐT - 04

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

5

QT - GD - ĐT - 05

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 

6

QT - GD - ĐT - 06

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

V

Lĩnh vực: Bồi thường Nhà nước

1

QT - BTNN - 01

 

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

Trả lại tài sản

2

QT - BTNN - 02

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

3

QT  -  BTNN - 03

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

VI

Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể thao

1

QT - VH - TDTT - 01

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

2

QT - VH - TDTT - 02

Công nhận "Gia đình văn hóa"

3

QT -VH - TDTT - 03

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

VII

Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội

A

Lĩnh vực: Người có công

1

QT - NCC - 01

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

2

QT - NCC - 02

 Đề nghị tặng hoặc tuy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “ Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

3

QT  - NCC - 03

Đề nghị tặng hoặc truy tặng huân chương độc lập

B

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

4

QT - BTXH - 04

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

5

QT - BTXH - 05

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

6

QT  - BTXH - 06

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

7

QT - BTXH - 07

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

8

QT  - BTXH - 08

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

9

QT  - BTXH - 09

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

10

QT - BTXH - 10

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

   C

Lực vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

11

QT - BVCSTE - 11

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

12

QT - BVCSTE - 12

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

13

QT - BVCSTE - 13

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

14

QT - BVCSTE - 14

Đăng ký chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân người đại diện gia đình chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15

QT - BVCSTE - 15

Thông báo nhận chăm sóc, thay thế cho trẻ em đối với cá nhân người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế  là người thân thích của trẻ em

16

QT - BVCSTE -16

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế.

VIII

Lĩnh vực Nội vụ

A

 Lĩnh vực Tôn giáo

1

QT - TG - 01

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 

2

QT - TG - 02

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tôn giáo tập trung

Đề nghị thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

3

QT - TG - 03

Đăng ký sinh hoạt động tập trung

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

B

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng

1

QT - TĐKT - 01

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2

QT - TĐKT - 02

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

IX

Lĩnh vực: Môi trường

1

QT - MT - 01

Xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Tham vấn ý kiến đề án BVMT chi tiết

X

Lĩnh vực: Lâm nghiệp

1

QT - LN - 01

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

XI

Lĩnh vực: Tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo

1

QT  - TCD - 01

Tiếp công dân

2

QT  - XLĐ - 02

Xử lý đơn

3

QT  - GQKNLĐ - 03

Giải quyết khiếu nại lần đầu

4

QT  - GQTC - 04

Giải quyết tố cáo

XII

Lĩnh vực: Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật

 

1

QT - TT, PBGDPL- 01

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2

QT - TT, PBGDPL- 02

Cho thôi làm tuyên truyền pháp luật

XIII

Lĩnh vực : Hòa giải

1

QT - TT, PBGDPL- 01

Bầu hòa giải viên

2

QT - TT, PBGDPL- 02

Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

3

QT - TT, PBGDPL- 03

Tôi làm hòa giải viên

XIV

Lĩnh vực: Kinh tế tập thể - hợp tác xã

1

QT- KTTT- HTX - 01

Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác

Chấm dứt tổ hợp tác

Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác

2

QT- KTTT- HTX - 02

Thành lập tổ hợp tác

XV

Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT

 

1

QT - NN - PTNT - 01

Đăng ký nuôi mới gia cầm dưới 500 con

2

QT - NN - PTNT - 02

Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng

3

QT - NN - PTNT - 03

Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Xét đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

XVI

Lĩnh vực: Đất đai

1

QT - ĐĐ - 01

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

XVII

Lĩnh vực : Dân số kế hoạch hóa gia đình

1

QT - DSKHHGĐ - 01

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số 

XVIII

Lĩnh vực đấu thầu

1

QT - ĐT - 01

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

                                                                                                                                                                     

         *Ghi chú : Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vị giải quyết của UBND xã phù hợp tiêu chuẩn quốc gia 9001 : 2015 gồm 18 lĩnh vực/ 100 thủ tục / 76 quy trình.

 

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.213.712
Truy cập hiện tại 641