Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
cac trang báo
QUYẾT ĐỊNH GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024
Ngày cập nhật 05/01/2024

  Ngày 04 tháng 01 năm 2024, UBND xã ban hành Quyết định số 06 / QĐ - UBND về việc giao dự toán thu,chi ngân sách xã năm 2023 bao gồm các nội dung như sau: 

  Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước xã năm 2024 cho các Ban, ngành, cơ quan đoàn thể cấp xã, các cơ quan khác là: 28.093.126.337 đồng (bằng chữ: Hai mươi tám tỷ, không trăm chín mươi ba triệu, một trăm hai mươi sáu ngàn, ba trăm ba mươi bảy đồng).

1. Dự toán tổng thu ngân sách năm 2024 là: 28.093.126.337 đồng, bao gồm các khoản như sau:

1.1. Thu cân đối qua ngân sách:                             28.062.126.337 đồng

Trong đó:

    - Thu cố định tại xã:                                                                            205.000.000 đồng.

- Các khoản thu phân chia tỷ lệ:                                          19.040.000.000 đồng.

- Thu bổ sung ngân sách :                                                     4.998.000.000 đồng.

1.2. Thu để lại chi qua ngân sách xã:                          31.000.000 đồng.

Trong đó: Thu huy động nhân dân đóng góp Quỹ Đền ơn Đáp nghĩa: 31.000.000 đồng.

2. Dự toán tổng chi ngân sách xã năm 2024 là: 28.093.126.337 đồng, bao gồm các khoản sau:

2.1. Chi cân đối qua ngân sách: 28.062.126.337 đồng.

Trong đó:

- Dự toán chi từ nguồn tiền sử dụng đất (Chi đầu tư phát triển): 21.827.975.896 đồng.

- Dự toán chi thường xuyên ngân sách xã : 5.502.000.000 đồng.

- Dự toán chi dự phòng : 165.000.000 đồng.

2.2. Chi để lại quản lý qua ngân sách xã: 31.000.000 đồng.           

* Giao trách nhiệm cho Bộ phận tài chính ngân sách xã: Thống nhất với các Ban ngành, đoàn thể cấp xã, các cơ quan khác, phân bổ dự toán chi tiết; giao chỉ tiêu hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và thông báo chi tiết các khoản chi theo mục tiêu năm 2024.

* Trong quá trình điều hành ngân sách, nếu tiến độ thu tiền sử dụng đất năm 2024 khó đạt dự toán HĐND xã giao đầu năm 2024, UBND xã căn cứ tiến độ thu và dự kiến khả năng thu để chủ động tham mưu sắp xếp bố trí giảm vốn đầu tư công đối với một số công trình, dự án chưa thật sự cấp bách để đảm bảo cân đối thu, chi ngân sách và trình HĐND xã quyết nghị trong cuộc họp gần nhất.

 

STT Nội dung Dự toán
ngân sách huyện giao
Dự toán
 ngân xã hưởng
Dự  toán
 HĐND xã giao
Ghi chú
  TỔNG THU 16,013,000,000 9,847,000,000 28,093,126,337  
A THU NGÂN SÁCH XÃ (I+...+IV) 16,013,000,000 9,847,000,000 28,062,126,337  
I Các khoản thu cố định tại xã  205,000,000 205,000,000 205,000,000  
1 Thu quỹ đất công ích và HLCS 35,000,000 35,000,000 35,000,000  
2 Thu Phí ,Lệ phí 50,000,000 50,000,000 50,000,000  
2.1 Lệ phí chứng thực và hộ tịch ( bao gồm cả lệ phí đăng ký cư trú) 30,000,000 30,000,000 30,000,000  
  + Lệ phí chứng thực   25,000,000 25,000,000  
  + Lệ phí hộ tịch   5,000,000 5,000,000  
2.2 Lệ phí môn bài 20,000,000 20,000,000 20,000,000  
  + Lệ phí môn bài từ hộ cá thể 18,000,000 18,000,000 18,000,000  
  + Lệ phí môn bài HTX 2,000,000 2,000,000 2,000,000  
3 Thu khác ngân sách 120,000,000 120,000,000 120,000,000  
  + Các khoản thu khác 120,000,000 120,000,000 120,000,000  
  + Thu phạt 0 0 0  
  + Thu khác tiền chậm nộp  0 0 0  
II Các khoản thu phân chia tỷ lệ : 10,810,000,000 4,540,000,000 19,040,000,000  
1 Thu ngoài quốc doanh (Thuế  GTGT- TNDN) 200,000,000 200,000,000 200,000,000  
1.1  Hộ cá thể ( gồm vãng lai) 180,000,000 180,000,000 180,000,000  
1.2  Hợp tác xã 20,000,000 20,000,000 20,000,000  
2 Thuế TNCN 90,000,000 90,000,000 90,000,000  
3 Tiền sử dụng đất 10,450,000,000 4,180,000,000 18,680,000,000  
3.1 Tỉnh Hưởng 3,135,000,000      
3.2 Huyện Hưởng 3,135,000,000      
3.3 Xã hưởng 4,180,000,000 4,180,000,000 18,680,000,000  
4 Phí trước bạ đất 70,000,000 70,000,000 70,000,000  
III Thu bổ sung ngân sách 4,998,000,000 4,998,000,000 4,998,000,000  
1 Bổ sung cân đối 3,853,000,000 3,853,000,000 3,853,000,000  
2 Bổ sung có mục tiêu 1,145,000,000 1,145,000,000 1,145,000,000  
IV Tạo nguồn cải cách tiền lương từ việc huy động 10% tiết kiệm chi thường xuyên 2024; huy động tiền lương các năm trước chuyển nguồn sang   104,000,000 104,000,000  
IV Thu chuyển nguồn năm trước sang      3,715,126,337  
1 Tiền sử dụng đất          3,147,975,896  
2 Bổ sung có mục tiêu              39,234,669  
3 Kinh phí chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang            397,927,504  
4 KP lương Dự toán             124,988,268  
5 KP cán bộ điều động, luân chuyển                5,000,000  
B THU ĐỂ LẠI CHI QUA NGÂN SÁCH XÃ           31,000,000  
1 Thu huy động nhân dân đóng góp (Quỹ đền ơn đáp nghĩa)           31,000,000

 

STT Nội dung chi  DTNS huyện giao   DTNS HĐND xã giao   DTNS tiết kiệm chi 10%   DT sau khi trừ tiết kiệm chi 10%  Ghi chú
Tổng chi ngân sách xã      9,847,000,000   28,093,126,337   104,000,000   27,989,126,337  
A Chi cân đối qua ngân sách (I+II+III+IV)     9,847,000,000   28,062,126,337   104,000,000   27,958,126,337  
I Chi đầu tư phát triển     4,180,000,000   21,827,975,896                   -     21,827,975,896  
1 Công trình trả nợ công trình hoàn thành     4,180,000,000        207,472,000                   -          207,472,000  
1.1 Đổ nền đường KDC mới xóm 1, Khuông Phò              25,466,000             25,466,000  
1.2 Đổ nền đường các tuyến thôn Thủ Lễ 2, Thủ Lễ 3. Hạng mục: Đổ nền đường KDC mới đường KDC mới xóm 13 từ nhà Ô.Thuận - Ô. Tôn, Xóm 10 ( nhà Ông Xuyên đến nhà Ông Thạnh) thôn Thủ Lễ 3 và Đổ nền đường Xóm 3 ( nhà Bà Cung đến Xóm 2) thôn Thủ Lễ 2              96,693,000             96,693,000  
1.3 Chỉnh trang khuôn viên NVH xã Quảng Phước              12,694,000             12,694,000  
1.4 Nâng cấp, sữa chữa hệ thống lan can tại các trường học              13,603,000             13,603,000  
1.5 Xây mới hàng rào phía sau trường TH số 1 Quảng Phước và đổ bê tông đường đi vào Trường TH số 2 Quảng Phước              59,016,000             59,016,000  
2 Chi đối ứng công trình năm 2023 chuyển sang       2,102,178,000                   -       2,102,178,000  
2.1 Kiên cố hoá kênh mương HTX Đông Phước và HTX Mai Phước            334,350,000           334,350,000  
2.2 Xây dựng các Trạm bơm mini            600,000,000           600,000,000  
2.3 Đầu tư hạ tầng vỉa hè, thoát nuớc, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh đường nội thị khu trung tâm xã Quảng Phước            500,000,000                   -           500,000,000  
2.4 Xây dựng mới các phòng học trường TH số 1 Quảng Phước            480,000,000           480,000,000  
2.5 Nâng cấp, mở rộng đường Cửa Rào Nam, Cửa Rào Bắc              19,330,000             19,330,000  
2.6 Kiên cố hóa kênh mương Cồn Đơn Nam và Bàu Quảng Thọ, HTX Đông Phước              60,000,000             60,000,000  
2.7 Kiên cố hóa kênh Tam Đạt - Cồn Dôn - Mơn Cát, HTX Mai Phước              26,464,000             26,464,000  
2.8 Trạm y tế xã Quảng Phước. Hạng mục: Cải tạo khối nhà chính và cổng              17,670,000             17,670,000  
2.9 Trường mầm non xã Quảng Phước. Hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa khối nhà A, khối nhà B và cầu nối              64,364,000             64,364,000  
3 Công trình chuyển từ KH đầu tư công năm 2023 sang năm 2024          500,000,000                   -          500,000,000  
3.1 Đối ứng dự án: Đầu tư hạ tầng vỉa hè, thoát nuớc, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh đường nội thị khu trung tâm xã Quảng Phước   500,000,000           500,000,000  
4 Công trình năm 2024     18,348,000,000                   -     18,348,000,000  
4.1 Duy tu bảo dưỡng đường do xã quản lý   80,000,000             80,000,000  
4.2 Quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa   354,000,000           354,000,000  
4.3 Xây mới nhà vệ sinh trường THCS Ngô Thế Lân   630,000,000           630,000,000  
4.4 Điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2)   11,450,000,000       11,450,000,000  
4.5 Sửa chữa trạm bơm Phước Lý, trạm bơm Mai Dương   135,000,000           135,000,000  
4.6 Cống trì Nội   225,000,000           225,000,000  
4.7 Trường Mầm non Quảng Phước (Cơ sở Phước Lập)   600,000,000           600,000,000  
4.8 Xây dựng các Trạm bơm mini   539,000,000           539,000,000  
4.9 Kiên cố hoá kênh mương HTX Đông Phước và HTX Mai Phước   314,000,000           314,000,000  
4.10 Đối ứng Dự án: Xây dựng mới các phòng học trường TH số 1 Quảng Phước   1,400,000,000         1,400,000,000  
4.11 Đối ứng dự án: Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Phước   886,000,000           886,000,000  
4.12 Chỉnh trang trụ sở Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể và sân nội bộ xã (Giai đoạn 1)   1,250,000,000         1,250,000,000  
4.13 Đê bao vùng chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản nước ngọt HTX Mai Phước.    200,000,000           200,000,000  
4.14 Xây dựng chỉnh trang Kiot chợ xã   150,000,000           150,000,000  
4.15 San ủi mặt bằng từ cầu Bộ Phi đến cầu Đan Điền, thay mới dây điện nhà văn hóa xã và sửa chữa hư hỏng tuyến đường thôn Lâm Lý    135,000,000           135,000,000  
5 Chi thường xuyên          650,000,000                   -          650,000,000  
5.1 Hỗ trợ làm điểm biển số nhà 1 thôn kiểu mẫu   50,000,000             50,000,000  
5.2 Hỗ trợ xi măng bê tông đường giao thông và hệ thống thoát mương thoát nước   200,000,000           200,000,000  
5.3 Nộp tiền bảo vệ đất trồng lúa   150,000,000           150,000,000  
5.4 Hỗ trợ sữa chữa NVH thôn Mai Dương            100,000,000           100,000,000  
5.5 Lập quy hoạch, cắm mốc phân lô đấu giá, quy hoạch   150,000,000           150,000,000  
6 Dự phòng   20,325,896            20,325,896  
II Chi thường xuyên     5,502,000,000     5,502,000,000   104,000,000     5,398,000,000  
1 Chi sự nghiệp kinh tế           70,000,000          70,000,000       7,000,000          63,000,000  
2 Chi sự nghiệp văn xã        237,000,000        237,000,000     20,700,000        216,300,000           -  
2.1 Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình           30,000,000            30,000,000        3,000,000           27,000,000  
2.2 Sự nghiệp VHTT - TDTT- TT          126,000,000          126,000,000        9,600,000         116,400,000           -  
- Chi hoạt động Cuộc vận động "toàn dân đoàn kết NTM văn minh" và "toàn dân XD- ĐSVH khu dân cư, hổ trợ làng văn hóa, các ngày lễ lớn,…                 80,000,000                  80,000,000             5,000,000                 75,000,000  
  + Hỗ trợ các thôn tổ chức Cuộc vận động "toàn dân đoàn kết NTM văn minh" và "toàn dân XD- ĐSVH khu dân cư                 30,000,000                 30,000,000                   30,000,000  
  + Hỗ trợ làng văn hóa, các ngày lễ lớn, ngày kỷ niệm, tặng quà các cơ sở tôn giáo,…                 50,000,000                 50,000,000             5,000,000                 45,000,000  
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình           30,000,000            30,000,000        3,000,000           27,000,000  
- Chi sự nghiệp TDTT (bao gồm: Đua thuyền tại huyện, xã)           16,000,000            16,000,000        1,600,000           14,400,000  
2.3 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội (bao gồm vì sự tiến bộ phụ nữ 938, 939)           40,000,000            40,000,000        4,000,000           36,000,000  
2.4 Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo            41,000,000            41,000,000        4,100,000           36,900,000  
3 Chi quản lý hành chính      4,683,000,000     4,690,000,000     62,621,500     4,627,378,500  
3.1 Quỹ lương, phụ cấp QLHC       3,839,000,000       3,839,000,000                   -         3,839,000,000           -  
- Cán bộ công chức       2,427,920,000       2,427,920,000                   -         2,427,920,000  
  +Lương phụ cấp theo lương, BHXH, BHYT, KPCĐ CBCC            2,090,195,000            2,090,195,000             2,090,195,000  
  + Phụ cấp công vụ               337,725,000               337,725,000                337,725,000  
- Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách xã, thôn       1,004,400,000       1,004,400,000                   -         1,004,400,000  
  +Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách xã               473,040,000               473,040,000                473,040,000  
  +Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách thôn               531,360,000               531,360,000                531,360,000  
- Phụ cấp khác          406,680,000          406,680,000           406,680,000  
  +Phụ cấp cấp ủy                 90,720,000                 90,720,000                  90,720,000  
  +Sinh hoạt phí đại biểu hội đồng nhân dân               155,520,000               155,520,000                155,520,000  
  +Phụ cấp các ban của  HĐND                 12,960,000                 12,960,000                  12,960,000  
  +Phụ cấp hành chính 1 cửa                 20,400,000                 20,400,000                  20,400,000  
  +Phụ cấp hội đặc thù                 43,200,000                 43,200,000                  43,200,000  
  +Hỗ trợ CB kiểm soát đầu mối                   3,960,000                   3,960,000                    3,960,000  
  + Pc thú y                 34,560,000                 34,560,000                  34,560,000  
  + PC y tế thôn                 45,360,000                 45,360,000                  45,360,000  
3.2 Chi hoạt động của Đảng, HĐND, UBND          492,000,000          273,450,000      25,005,000         248,445,000  
- Chi hoạt động công tác Đảng              68,000,000        6,800,000           61,200,000  
  + Kinh phí hoạt động của Đảng theo QĐ 99                   38,000,000            3,800,000                34,200,000  
  + Kinh phí hoạt động thường xuyên                   30,000,000            3,000,000                27,000,000  
- Chi hoạt động thường xuyên của HĐND              44,000,000        4,400,000           39,600,000  
- Chi hoạt động của UBND            161,450,000      13,805,000         147,645,000  
  + Mua sắm dụng cụ, công cụ làm việc    20,000,000 2,000,000 18,000,000  
  + Chi khoán công tác phí                   23,400,000 0                23,400,000  
  + Hội nghị   10,000,000 1,000,000 9,000,000  
  + Chi tiếp khách   20,000,000 2,000,000 18,000,000  
  + Photo tài liệu   20,000,000 2,000,000 18,000,000  
  + Mua vật tư chuyên ngành    10,000,000 1,000,000 9,000,000  
  + Chi văn phòng phẩm   24,000,000 2,400,000 21,600,000  
  + Chi khác (Bao gồm cả tiền trà, nước cho cơ quan UBND)   9,050,000 905,000 8,145,000  
  + Chi sữa chữa thiết bị tin học, CCDC                    25,000,000 2,500,000                22,500,000  
3.3 Chi hoạt động công vụ Đảng, QLNN, đoàn thể          100,000,000          300,150,000      24,516,500         275,633,500  
- Trả cước phí điện thoại và Internet cơ quan   32,900,000 3,290,000 29,610,000  
- Trả tiền điện sinh hoạt cơ quan   53,000,000 5,300,000 47,700,000  
- Trả tiền nước sinh hoạt cơ quan   23,000,000 4,826,500 18,173,500  
-  Mua sắm tài sản, máy móc thiết bị                    30,000,000 3,000,000                 27,000,000  
- Chi phòng chống thiên tai, dịch bệnh                    20,000,000 2,000,000                 18,000,000  
- Hỗ trợ hoạt động công đoàn cơ sở hoạt động                    20,000,000 2,000,000                 18,000,000  
-  Hỗ trợ các ngày lễ, Tết cho cán bộ cơ quan                   68,250,000                  68,250,000  
- Thăm ốm, đau, đi viếng, ….                   20,000,000 2,000,000                18,000,000  
- Chi thuê bảo vệ, tạp vụ cơ quan                   12,000,000                  12,000,000  
- Kinh phí đi lễ đầu năm, họ, nhánh, HT các tổ NTTS,…                   12,000,000 1,200,000                10,800,000  
- Báo chí   9,000,000 900,000 8,100,000  
3.4 Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị xã hội ở xã, thôn          221,000,000          246,400,000      10,000,000         236,400,000  
- Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị xã hội cấp xã (Đã bao gồm: khen thưởng, KP giám sát theo QĐ 217,218)                 75,000,000                100,000,000           10,000,000                 90,000,000  
  + Chi hoạt động của Mặt trận                  15,000,000                 20,000,000            2,000,000                18,000,000  
  +  Chi hoạt động của Phụ nữ                  15,000,000                 20,000,000            2,000,000                18,000,000  
  + Chi hoạt động của Đoàn thanh niên                 15,000,000                 20,000,000            2,000,000                18,000,000  
  + Chi hoạt động của Hội cựu chiến binh                 15,000,000                 20,000,000            2,000,000                18,000,000  
  +  Chi hoạt động của Hội nông dân                 15,000,000                 20,000,000            2,000,000                18,000,000  
- Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị thôn               146,000,000                146,400,000                         -                 146,400,000  
  + Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị thôn (2.000.000 đồng/tổ chức/năm)                   60,000,000                   60,000,000  
  + Chi hỗ trợ hỗ trợ các chi hội trưởng các tổ chức chính trị xã hội  (300.000 đồng/chi hội trưởng/tháng)                   86,400,000                   86,400,000  
3.5 Chi công tác hòa giải cấp cơ sở           18,000,000            18,000,000        1,800,000           16,200,000  
3.6 Ban thanh tra nhân dân             5,000,000             5,000,000           500,000             4,500,000  
3.7 Chi hoạt động ban giám sát đầu tư cộng đồng             3,000,000             3,000,000           300,000             2,700,000  
3.8 Chi công tác quản lý trật tự đô thị             5,000,000             5,000,000           500,000             4,500,000  
4 Chi hỗ trợ Quốc phòng - An ninh        485,000,000        485,000,000     11,678,500        473,321,500  
4.1 Chi hoạt động của Quốc phòng          239,672,000          239,672,000        9,278,500         230,393,500  
- Phụ cấp chức vụ theo Luật dân quân tự vệ                 42,197,000                 42,197,000                  42,197,000  
- Phụ cấp thôn đội trưởng                 54,000,000                 54,000,000                  54,000,000  
- Phụ cấp đặc thù DQTV                 46,408,000                 46,408,000                  46,408,000  
- Phụ cấp thâm niên DQTV                   4,282,000                   4,282,000                    4,282,000  
- Chi phục vụ công tác huấn luyện                 48,785,000                 48,785,000            4,878,500                43,906,500  
- Chi hoạt động khám tuyển NVQS (bao gồm kinh phí thâm nhập quân phục vụ tuyển quân năm 2025:4 triệu)                 24,000,000                 24,000,000            2,400,000                21,600,000  
- Chi hoạt động TX                 20,000,000                 20,000,000            2,000,000                18,000,000  
4.2 Chi hoạt động của An ninh          245,328,000          245,328,000        2,400,000         242,928,000  
-  Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách       129,600,000       129,600,000         129,600,000  
- Chi hỗ trợ Đội trưởng, Đội phó Đội Dân phòng         91,728,000 91,728,000           91,728,000  
- Chi hoạt động TX         20,000,000         20,000,000      2,000,000         18,000,000  
- Hội nghị QP-AN            4,000,000           4,000,000         400,000           3,600,000  
5 Chi khác          27,000,000          20,000,000       2,000,000          18,000,000  
5.1 Hội người cao tuổi               1,000,000           100,000                900,000  
5.3 Hội chữ thập đỏ ( bao gồm kinh phí hỗ trợ cho TNV tham gia hiến máu)              18,000,000        1,800,000           16,200,000  
5.5 Hội LHTNVN               1,000,000           100,000                900,000  
III Chi dự phòng        165,000,000        165,000,000          165,000,000  
IV Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2023 chuyển sang          567,150,441          567,150,441  
B THU ĐỂ LẠI CHI QUA NGÂN SÁCH XÃ            31,000,000            31,000,000  
1 Thu huy động nhân dân đóng góp (Quỹ đền ơn đáp nghĩa)              31,000,000             31,000,000  
             
       Ghi chú: Dự toán đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên và sẽ trừ thêm nếu số thu trong năm thu không đạt so với dự toán huyện giao. Kinh phí công tác phí, khen thưởng, báo, văn phòng phẩm, điện thoại, internet và sửa chữa máy vi tính các ngành, đoàn thể tự chủ .

 

Tập tin đính kèm:
Hoàng Hữu Quang
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 874.941
Truy cập hiện tại 115