Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
cac trang báo
Hệ thống QLCL ISO 9001: 2015
   
Ngày 10 tháng 02 năm 2023 Chủ tịch UBND xã Quảng Phước đã bàn hành công bố Quyết định số: 11/QĐ-UBND về việc xây dựng, áp dụng các quy trình nội bộ bắt buộc tại cơ quan Ủy ban xã Quảng Phước bao gồm 14 quy trình....
  Ngày 08 tháng 01 năm 2023, UBND xã đã công bố mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng HTQLCL phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TVCN 9001- 2015 năm 2023 

     Ngày 08 tháng 9 năm 2022, UBND xã đã ban hành quyết định số 234 về việc Công bố lần 7 hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 vào hoạt động tại UBND xã bao gồm 12 lĩnh vực, 84 thủ tục hành chính, 67 quy trình.

      

STT

Tên quy trình

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

UBND tỉnh công bố Quyết định

Người phụ trách

 

I.

LĨNH VỰC : LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (15 TTHC)

 

  Nguyễn Thị Oanh

 

 

1. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)

 

   

1.

 

QT - NCC - 01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

 

2.

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

 

2. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

 

 

 

3.

QT - BVCSTE - 01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

QT - BVCSTE - 02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

5.

QT - BVCSTE - 03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

6.

QT - BVCSTE - 04

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

7.

QT - BVCSTE - 05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

8.

QT - BVCSTE - 06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

 

 

3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC)

 

 

 

9.

QT - BTXH - 01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019

 

 

10.

QT - BTXH - 02

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

11.

QT - BTXH - 03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

 

 

 

 

 

12.

QT - BTXH - 04

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

 

13.

QT - BTXH - 05

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

 

14.

QT - BTXH - 06

 

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

 

15

QT - BTXH - 07

 Trợ cấp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở , sửa chữa nhà

Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 01/7/2021

 

 

II

  GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC)

 

Nguyễn Tuấn

 

16.

QT - GD&ĐT - 01

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 28/07/2021

 

 

 

 

17.

QT - GD&ĐT - 02

Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

18.

QT - GD&ĐT - 03

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

19.

QT - GD&ĐT - 04

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

20.

QT - GD&ĐT - 05

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

III.

VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (05 TTHC)

 

Nguyễn Tuấn

 

21.

QT - VH & TT - 01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Quyết định số 341/QĐ- UBND ngày 04/12/2020

 

 

 

 

22.

QT - VH & TT - 02

Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa

 

23.

Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa

 

24.

QT - VH & TT - 03

Đăng ký hoạt động thư viện, tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản

 

25.

Công nhận CLB thể thao cơ sở

 

IV.

NỘI VỤ (14 TTHC)

 

 

 

 

1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

 

Nguyễn Tuấn

 

26.

 

QT - TG - 01

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

 

 

 

 

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021

 

 

 

 

27.

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

28.

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

29.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã

 

30.

QT - TG - 02

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

31.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

32.

QT - TG - 03

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

33.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

34.

 

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

 

2. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)

 

Ngô Thị Thu Nhung

 

35.

QT - TĐKT- 01

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021

 

 

 

 

36.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

 

37.

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

38.

QT - TĐKT- 02

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

V.

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)

 

 Phan Gia Nhật Sơn  

 

 

1. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 TTHC)

 

 

 

39.

QT - PTNT- 01

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

 

 

VI.

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)

 

 Phan Gia Nhật Sơn

 

 

1. Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC)

 

 

 

40.

QT - MT- 01

Tham vấn ý kiến trong quá trình đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 15/4/2020

 

 

 

 

2. Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC)

 

 

 

41.

QT - ĐĐ - 01

 

Hòa giải tranh chấp đất đai

 

 

Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018

   

Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

   

42.

QT - ĐĐ - 02

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

VII 

 TƯ PHÁP (35 TTHC)

 

 

 

 

1. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

 

Nguyễn Quả

 

43.

QT- PB, GDPL - 01

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

 

 

 

 

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

 

 

44.

QT -PB, GDPL - 02

Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

 

 

2. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (03 TTHC)

Nguyễn Quả

 

45.

QT - HGCS - 01

Công nhận hòa giải viên

 

 

 

46.

QT - HGCS - 02

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

47.

QT - HGCS - 03

 

Thôi làm hòa giải viên

 

 

3. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)

 

48.

QT - BTNN - 01

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

 

 

4. Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)

 

Lê Đức Hải

 

49.

QT - CT- 01

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.

QT - CT- 02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

51.

QT - CT- 03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

 

52.

QT - CT- 04

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

53.

QT - CT- 05

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

54.

QT - CT- 06

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

55.

QT - CT- 07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

56.

QT - CT- 08

Chứng thực di chúc

 

57.

QT - CT- 09

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

58.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

59.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

5. Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)

 

Lê Đức Hải

 

60.

QT - HT - 01

Đăng ký khai sinh

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.

QT - HT - 02

Đăng ký kết hôn

 

62.

QT - HT - 03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

63.

QT - HT - 04

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

64.

QT - HT - 05

Đăng ký khai tử

 

65.

QT - HT - 06

Đăng ký giám hộ

 

66.

QT - HT - 07

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

67.

QT - HT - 08

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

 

 

 

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

 

68.

QT - HT - 09

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

69.

QT - HT - 10

Đăng ký lại khai sinh

 

70.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

71.

Đăng ký lại kết hôn

 

72.

QT - HT - 11

Đăng ký lại khai tử

 

   73.

QT - HT - 12

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

74.

QT - HT - 13

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

75.

QT - HT - 14

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

 

6. Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC)

 

Lê Đức Hải

 

76.

QT - NCN - 01

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

 

 

 

77.

    QT - NCN - 02

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

VIII

 Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC)

 

 Phan Gia Nhật Sơn

 

 

78

QT -  NCN - 01

 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp NTTS trên đất trồng lúa

Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

 

 

 

IX

 Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác ( 3 TTHC)

 

 Phan Gia Nhật Sơn

 

79

QT - THT - 01

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

 

 

80

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

81

Thông báo chấm dức hoạt động của tổ hợp tác

 

X

Lĩnh vực giải quyết tố cáo  (1 TTHC)

 

Ngô Thị Thu Nhung

 

 

82

QT-  GQTC- 01

Giải quyết tố cáo

Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

 

 

 

XI

Lĩnh vực xử lý đơn  (1 TTHC)

 

Ngô Thị Thu Nhung

 

 

83

QT-  GQTC- 01

 Thủ tục xử lý đơn

Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

 

 

XII

 Lĩnh vực tiếp công dân  ( 1 TTHC)

 

Ngô Thị Thu Nhung

 

 

84

QT-  GQTC- 01

 Thủ tục tiếp công dân

Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

 

 

 

  * Ghi chú: Tổng cộng phụ lục gồm: 12 lĩnh vực/84 thủ tục hành chính /67 quy trình

 

 

 

 

 

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 826.482
Truy cập hiện tại 442