Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
cac trang báo
DANH MỤC DICH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ( DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Ngày cập nhật 12/09/2022

       Ngày 08 tháng 7 năm 2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1604 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 ( dịch vụ công trực tuyến toàn tỉnh ) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 1359 thủ tục hành chính trong đó cấp sở ban ngành 1159 thủ tục, sở công thương 44 thủ tục, cấp huyện 150 thủ tục, cấp xã 50 thủ tục hành chính.

     PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 (DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của

Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Mã TTHC (Cổng DVCQG)

Mã TTHC (Cổng tỉnh)

Tên Thủ Tục

C

CẤP XÃ

50

 

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

4

1310.

2.002163

344

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

1311.

2.002162

346

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

1312.

2.002161

347

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

1313.

1.003440

339

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1314.

1.008004

352

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

Quy hoạch xây dựng

1

1315.

1.008456

358

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

Lĩnh vực môi trường

2

1316.

1.010736

370

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1317.

1.004082

371

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

Lĩnh vực đất đai

1

1318.

1.004269

298

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

8

1319.

1.000506

282

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1320.

1.000489

281

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1321.

2.000355

286

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

1322.

1.001699

148

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

1323.

1.001653

149

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1324.

2.000744

151

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

1325.

2.000602

152

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

1326.

2.000751

150

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

Lĩnh vực Người có công

1

1327.

1.010833

372

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

5

1328.

1.004946

280

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1329.

1.004944

279

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1330.

2.001947

278

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

1331.

2.001944

277

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

1332.

2.001942

276

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1333.

1.000132

153

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

Lĩnh vực giáo dục đào tạo

5

1334.

1.004441

220

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1335.

1.004492

19

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1336.

1.004443

273

cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1337.

1.004485

120

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1338.

2.001810

121

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

Lĩnh vực Kinh tế tập thể - Hợp tác xã

3

1339.

2.002226

349

Thông báo thành lập tổ hợp tác

1340.

2.002227

350

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

1341.

2.002228

351

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

Lĩnh vực hộ tịch

4

1342.

1.001193

182

Đăng ký khai sinh

1343.

1.000656

187

Đăng ký khai tử

1344.

2.000986

033

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

1345.

2.001023

034

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

10

1346.

2.000509

295

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

1347.

1.001028

297

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1348.

1.001055

296

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1349.

1.001085

293

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1350.

1.001090

292

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1351.

1.001109

291

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1352.

1.001156

285

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1353.

1.001167

290

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1354.

1.001078

341

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1355.

1.001109

345

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

4

1356.

1.000775

234

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1357.

2.000346

235

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

1358.

2.000337

236

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

1359.

2.000305

237

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 866.321
Truy cập hiện tại 422