STT
|
Tên quy trình
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
UBND tỉnh công bố Quyết định
|
Người phụ trách
|
|
I.
|
LĨNH VỰC : LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ( 14TTHC)
|
|
Nguyễn Thị Oanh
|
|
|
1. Lĩnh vực Người có công (01TTHC)
|
|
|
|
1.
|
QT - NCC - 01
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công
|
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 05/5/2022
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
|
|
|
|
3.
|
QT - BVCSTE - 01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
|
4.
|
QT - BVCSTE - 02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
5.
|
QT - BVCSTE - 03
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
6.
|
QT - BVCSTE - 04
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
7.
|
QT - BVCSTE - 05
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
8.
|
QT - BVCSTE - 06
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC)
|
|
|
|
9.
|
QT - BTXH - 01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
|
|
|
10.
|
QT - BTXH - 02
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
11.
|
QT - BTXH - 03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
|
12.
|
QT - BTXH - 04
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
13.
|
QT - BTXH - 05
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
14.
|
QT - BTXH - 06
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
|
15
|
QT - BTXH - 07
|
Trợ cấp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở , sửa chữa nhà
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC)
|
|
Nguyễn Tuấn
|
|
16.
|
QT - GD&ĐT - 01
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 28/07/2021
|
|
|
17.
|
QT - GD&ĐT - 02
|
Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
18.
|
QT - GD&ĐT - 03
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
19.
|
QT - GD&ĐT - 04
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
20.
|
QT - GD&ĐT - 05
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
III.
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (05 TTHC)
|
|
Nguyễn Tuấn
|
|
21.
|
QT - VH & TT - 01
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết định số 341/QĐ- UBND ngày 04/12/2020
|
|
|
22.
|
QT - VH & TT - 02
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa
|
|
23.
|
Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa
|
|
24.
|
QT - VH & TT - 03
|
Công nhận CLB thể thao cơ sở
|
|
IV.
|
NỘI VỤ (14 TTHC)
|
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
|
Nguyễn Tuấn
|
|
26.
|
QT - TG - 01
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
|
|
|
27.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
28.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
29.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã
|
|
30.
|
QT - TG - 02
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
31.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
32.
|
QT - TG - 03
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
33.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
34.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
2. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
|
Ngô Thị Thu Nhung
|
|
35.
|
QT - TĐKT- 01
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
|
|
|
36.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
|
37.
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
38.
|
QT - TĐKT- 02
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
V.
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
|
Hồ Ngọc Hạnh Nhơn
|
|
|
1. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (02 TTHC)
|
|
|
|
39.
|
QT - PTNT- 01
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn ghen
|
Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
|
|
|
40
|
QT - NCN - 01
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa
|
Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
|
|
|
VI.
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC)
|
|
Hồ Ngọc Hạnh Nhơn
|
|
|
1. Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC)
|
|
|
|
41.
|
QT - MT- 01
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 15/4/2020
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC)
|
|
|
|
42.
|
QT - ĐĐ - 01
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
|
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
|
|
43.
|
QT - ĐĐ - 02
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
VII
|
TƯ PHÁP (35 TTHC)
|
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
|
Nguyễn Quả
|
|
44.
|
QT- PB, GDPL - 01
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
|
45.
|
QT -PB, GDPL - 02
|
Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
2. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (03 TTHC)
|
Nguyễn Quả
|
|
46.
|
QT - HGCS - 01
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
|
47.
|
QT - HGCS - 02
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
48.
|
QT - HGCS - 03
|
Thôi làm hòa giải viên
|
|
|
3. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
|
|
49.
|
QT - BTNN - 01
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
|
|
4. Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)
|
|
Lê Đức Hải
|
|
50.
|
QT - CT- 01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
|
51.
|
QT - CT- 02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
52.
|
QT - CT- 03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
|
53.
|
QT - CT- 04
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
54.
|
QT - CT- 05
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
55.
|
QT - CT- 06
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
56.
|
QT - CT- 07
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
57.
|
QT - CT- 08
|
Chứng thực di chúc
|
|
58.
|
QT - CT- 09
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
59.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
60.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
5. Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)
|
|
Lê Đức Hải
|
|
61.
|
QT - HT - 01
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
|
62.
|
QT - HT - 02
|
Đăng ký kết hôn
|
|
63.
|
QT - HT - 03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
64.
|
QT - HT - 04
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
65.
|
QT - HT - 05
|
Đăng ký khai tử
|
|
66.
|
QT - HT - 06
|
Đăng ký giám hộ
|
|
67.
|
QT - HT - 07
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
68.
|
QT - HT - 08
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
69.
|
QT - HT - 09
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
70.
|
QT - HT - 10
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
71.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
72.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
73.
|
QT - HT - 11
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
74.
|
QT - HT - 12
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
75.
|
QT - HT - 13
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
76.
|
QT - HT - 14
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
6. Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC)
|
|
Lê Đức Hải
|
|
77.
|
QT - NCN - 01
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
|
78.
|
QT - NCN - 02
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
VIII
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
|
Hồ Ngọc Hạnh Nhơn
|
|
Hồ
|
Thông báo thành lập và hoạt động của tổ hợp tác ( 3 TTHC)
|
|
|
|
79
|
QT - THT - 01
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
|
|
80
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
81
|
Thông báo chấm dức hoạt động của tổ hợp tác
|
|
IX
|
THANH TRA
|
|
Ngô Thị Thu Nhung
|
|
1
|
Lĩnh vực khiếu nại – tố cáo (4 TTHC)
|
|
|
|
82
|
QT- GQTC- 01
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
|
|
83
|
QT- GQTC- 02
|
Thủ tục xử lý đơn
|
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
|
|
84
|
QT- GQTC- 03
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 03/12/2022
|
|
|
85
|
QT- GQTC- 03
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
|
|